Thể loại:Động vật được mô tả năm 1851
Giao diện
Trang trong thể loại “Động vật được mô tả năm 1851”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 247 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Acalodegma servillei
- Acamptopoeum submetallicum
- Acanthastrea bowerbanki
- Aconopterus cristatipennis
- Acridotheres cinereus
- Actenoides princeps
- Adela australis
- Agaricia lamarcki
- Ailuronyx trachygaster
- Alloscirtetica gayi
- Alloscirtetica tristrigata
- Amblygobius stethophthalmus
- Amphisbaena octostegum
- Amphisbaena polystegum
- Andigena laminirostris
- Andrena simillima
- Anomalopus verreauxi
- Anthidium chilense
- Anthidium gayi
- Anthophora incerta
- Aplonis minor
- Apteryx mantelli
- Apus aequatorialis
- Aratinga weddellii
- Ardeola rufiventris
- Arremonops rufivirgatus
- Artamus monachus
- Asthenes modesta
- Astralium confragosum
- Atheris chlorechis
B
C
- Cá ba thú
- Cá bàng chài chấm đỏ
- Cá bống vảy má
- Cá đao đuôi nhỏ
- Cá lòng tong lưng thấp
- Cá lưỡi trâu
- Cá mút đá túi
- Cá ngừ đuôi dài
- Cá nóc hòm trán dô
- Cá nục chuối
- Cá phổi cẩm thạch
- Cá sấu México
- Cá sơn giả
- Cá trèn đá
- Cá voi mõm khoằm Arnoux
- Cadeguala albopilosa
- Calcochloris obtusirostris
- Calliopsis hirsutula
- Calliopsis trifasciata
- Calopus angustus
- Caupolicana fulvicollis
- Caupolicana gayi
- Caupolicana hirsuta
- Celeus lugubris
- Centris chilensis
- Centris nigerrima
- Centropyge argi
- Cephalopterus glabricollis
- Ceratinella brevipes
- Cercidia prominens
- Chalcides viridanus
- Chilicola longitarsa
- Chilicola plebeia
- Chilicola rubriventris
- Choerodon oligacanthus
- Chồn ngực vàng Nilgiri
- Chồn sương chân đen
- Chromis xanthochira
- Cigaritis natalensis
- Cimoliasaurus
- Circaetus cinerascens
- Cirrhilabrus cyanopleura
- Clubiona terrestris
- Clupeoides borneensis
- Colletes cognatus
- Colletes fulvipes
- Colletes seminitidus
- Columba malherbii
- Corynura chilensis
- Corynura chloris
- Corynura corinogaster
- Coturnix adansonii
- Cynoglossus quadrilineatus
D
E
G
H
- Halcyon badia
- Halichoeres melanurus
- Haplospiza unicolor
- Harpesaurus tricinctus
- Hemignathus virens
- Hesperoptenus tickelli
- Holbrookia maculata
- Holcosus septemlineatus
- Chim ruồi họng xanh
- Hút mật đuôi tím
- Hươu sừng ngắn lông đỏ Ecuador
- Hypoplectrus gummigutta
- Hypoplectrus indigo
- Hypsilurus spinipes
- Hypsirhynchus ater
- Hypsirhynchus callilaemus
- Hypsosinga albovittata
L
M
- Khướu ngực đốm
- Machaerirhynchus flaviventer
- Macheiramphus alcinus
- Magicicada cassini
- Manuelia gayatina
- Manuelia gayi
- Manuelia postica
- Mào lửa Madeira
- Maso sundevalli
- Mecyna subsequalis
- Megachile chilensis
- Megachile melanotricha
- Megachile pollinosa
- Megalopta amoena
- Micrargus subaequalis
- Microchera chionura
- Micropterix facetella
- Micropterix fenestrellensis
- Indomitrella conspersa
- Moebelia penicillata
- Montipora danae
- Mus terricolor
- Myripristis violacea