Bước tới nội dung

Ocenebra

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Ocenebra
A beachworn shell of Ocenebra erinaceus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
Bộ: Neogastropoda
Liên họ: Muricoidea
Họ: Muricidae
Phân họ: Ocenebrinae
Chi: Ocenebra
Gray, 1847[1]
Loài điển hình
Murex erinaceus Linnaeus, 1758
Các đồng nghĩa[2]
  • Dentocenebra Monterosato, 1917
  • Murex (Ocenebra)
  • Murex (Ocinebra)
  • Ocenebra (Ocenebra) Gray, 1847
  • Ocinebra Leach, 1852 (incorrect subsequent spelling)
  • Tritonalia Fleming, 1828 (Invalid: placed on the Official Index by ICZN Opinion 886)

Ocenebra là một chi ốc biển săn mồi, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài với danh pháp được công nhận thuộc chi Ocenebra theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS) bao gồm:[2]

Species inquirendum
  • Ocenebra juritzi (Barnard, 1969)
Các loài đồng nghĩa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray (October 1847). Ann. Mag. nat. Hist. 20: 269; (November 1847), Proc. zool. Soc. London 15: 133.
  2. ^ a b c Houart, R.; Gofas, S. (2010). Ocenebra Gray, 1847. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=138200 on 2010-12-02
  3. ^ Backeljau, T. (1986). Lijst van de recente mariene mollusken van België [List of the recent marine molluscs of Belgium]. Koninklijk Belgisch Instituut voor Natuurwetenschappen: Brussels, Belgium. 106 pp.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]