Polyalthia
Giao diện
Polyalthia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Polyalthia Blume, 1830 |
Loài điển hình | |
Polyalthia subcordata | |
Các loài | |
Xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Polyalthia là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1] Có khoảng 86-90 loài phân bố từ châu Phi tới châu Á và các đảo trên Thái Bình Dương.[2]
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi này là bản địa châu Á nhiệt đới, Madagascar, Queensland và châu Á ôn đới.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi lớn này được biết đến như là đa ngành, với nhiều loài đang được tách ra và gán sang các chi khác.[3][4] Một số loài cũng được chuyển từ chi khác sang nó (như P. malabarica từ Phaeanthus).
Plants of the World Online[5] hiện tại coi các loài sau là hợp lệ:
- Polyalthia angustissima Ridl. - Nhọc cánh hẹp.
- Polyalthia barenensis Bân - Nhọc ba rền.
- Polyalthia borneensis Merr., 1929
- Polyalthia bracteosa Bân - Nhọc nhiều lá bắc.
- Polyalthia bromantha I.M.Turner
- Polyalthia brunneifolia J.Sinclair
- Polyalthia bullata King
- Polyalthia castanea Ridl.
- Polyalthia cauliflora Hook.f. & Thomson
- Polyalthia celebica Miq.
- Polyalthia charitopoda I.M.Turner
- Polyalthia chinii I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia chrysotricha Ridl.
- Polyalthia cinnamomea Hook.f. & Thomson
- Polyalthia clemensiorum Jovet-Ast - Quần đầu Clemens.
- Polyalthia consanguinea Merr. - Nhọc sần.
- Polyalthia corticosa (Pierre) Finet & Gagnep. - Nhọc quých, cây hột quýt, quần đầu vỏ dày.
- Polyalthia debilis (Pierre) Finet & Gagnep. (đồng nghĩa: Popowia cambodica Finet ex Gagnep., 1906) - Nhọc núi đinh, bồ bốt cam bốt.
- Polyalthia dictyoneura Diels
- Polyalthia dolichopoda I.M.Turner
- Polyalthia dumosa King
- Polyalthia elegans K.Schum. & Lauterb.
- Polyalthia elliptica (Blume) Blume
- Polyalthia endertii D.M.Johnson
- Polyalthia evecta (Pierre) Finet & Gagnep. - Chè mỹ, quần đầu chở, quần đầu bảo chánh.
- Polyalthia flagellaris (Becc.) Airy Shaw
- Polyalthia fruticosa (Jessup) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia gamopetala Boerl. ex Koord.-Schum.
- Polyalthia gracilicolumnaris H.Okada, Tsukaya & Suleiman
- Polyalthia gracilipes Merr.
- Polyalthia guabatuensis I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia guamusangensis I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia heteropetala (Diels) Ghesq.
- Polyalthia hirtifolia J.Sinclair
- Polyalthia hispida B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia ichthyosma I.M.Turner
- Polyalthia igniflora D.M.Johnson
- Polyalthia insignis (Hook.f.) Airy Shaw (đồng nghĩa Polyalthia elmeri Merr.)
- Polyalthia intermedia (Pierre) Bân - Chùm rụm, quần đầu trung gian.
- Polyalthia johnsonii (F.Muell.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia kanchanaburiana Khumch. & Thongp.
- Polyalthia kinabaluensis I.M.Turner
- Polyalthia lanceolata S.Vidal
- Polyalthia lancilimba C.Y.Wu ex P.T.Li
- Polyalthia lasioclada I.M.Turner
- Polyalthia lateritia J.Sinclair
- Polyalthia longirostris (Scheff.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia luzonensis B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia malabarica (Bedd.) I.M.Turner
- Polyalthia meghalayensis V.Prakash & Mehrotra
- Polyalthia microsepala Diels
- Polyalthia microtus Miq.
- Polyalthia miliusoides I.M.Turner
- Polyalthia mindorensis Merr.
- Polyalthia miniata Teijsm. & Binn.
- Polyalthia minima Jovet-Ast
- Polyalthia minutiflora Elmer
- Polyalthia monocarpioides I.M.Turner
- Polyalthia montis-silam D.M.Johnson
- Polyalthia moonii Thwaites
- Polyalthia motleyana (Hook.f.) Airy Shaw
- Polyalthia myristica I.M.Turner
- Polyalthia novoguineensis (H.Okada) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia obliqua Hook.f. & Thomson
- Polyalthia oblonga King
- Polyalthia pakdin I.M.Turner & Utteridge
- Polyalthia parviflora Ridl.
- Polyalthia persicifolia (Hook.f. & Thomson) Bedd.
- Polyalthia pisocarpa (Hassk.) I.M.Turner
- Polyalthia polyphlebia Diels
- Polyalthia praeflorens Bân
- Polyalthia pumila Ridl.
- Polyalthia rufescens Hook.f. & Thomson
- Polyalthia saprosma I.M.Turner
- Polyalthia sessiliflora (Ast) Bân
- Polyalthia socia Craib
- Polyalthia spathulata (Teijsm. & Binn.) Boerl.
- Polyalthia stellata (Heusden) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia stenopetala (Hook.f. & Thomson) Finet & Gagnep.
- Polyalthia stenophylla I.M.Turner
- Polyalthia subcordata (Blume) Blume - Loài điển hình.
- Polyalthia suberosa (Roxb.) Thwaites
- Polyalthia submontana (Jessup) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia sympetala I.M.Turner
- Polyalthia tipuliflora D.M.Johnson
- Polyalthia trochilia I.M.Turner
- Polyalthia venosa Merr.
- Polyalthia verrucipes C.Y.Wu ex P.T.Li
- Polyalthia watui K.M.Wong
- Polyalthia xanthocarpa B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia yingjiangensis Y.H.Tan & B.Xue
Chuyển đi
[sửa | sửa mã nguồn]Theo Plants of the World Online, các loài sau được chuyển sang các chi khác:
- Disepalum
- Polyalthia pingpienensis P.T.Li là đồng nghĩa của Disepalum plagioneurum (Diels) D.M.Johnson
- Huberantha Chaowasku
- Polyalthia cerasoides (Roxb.) Bedd. là đồng nghĩa của Huberantha cerasoides (Roxb.) Chaowasku[6]
- Polyalthia korinti (Dunal) Benth. & J. Hk. ex J. Hk. & Thoms là đồng nghĩa của Huberantha korinti (Dunal) Chaowasku
- Polyalthia nitidissima là đồng nghĩa của Huberantha nitidissima (Dunal) Chaowasku
- Polyalthia palawanensis Merr. là đồng nghĩa của Huberantha palawanensis (Merr.) I.M.Turner
- Phaeanthus
- Polyalthia macropoda (Miq.) F.Muell. là đồng nghĩa của Phaeanthus ophthalmicus (Roxb. ex G.Don) J.Sinclair
- Meiogyne
- Polyalthia laddiana A.C.Sm. là đồng nghĩa của Meiogyne laddiana (A.C.Sm.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Monoon Miq.
- Polyalthia coffeoides (Hook.f. & Th.) là đồng nghĩa của Monoon coffeoides (Thwaites ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders[7]
- Polyalthia fragrans (Dalz.) Bedd.
- Polyalthia glabra (Hook.f. & Th.) James Sincl.
- Polyalthia hookeriana King
- Polyalthia hypogaea King
- Polyalthia longifolia (Sonn.) Thwaites là đồng nghĩa của Monoon longifolium (Sonn.) B.Xue & R.M.K.Saunders[8]
- Polyalthia macropoda King là đồng nghĩa của Monoon borneense (H.Okada) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia pachyphylla King là đồng nghĩa của Monoon pachyphyllum (King) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia shendurunii Basha & Sasi. nay là Monoon shendurunii (Basha & Sasidh.) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Polyalthia simiarum (Buch.-Ham. ex Hook.f. & Thomson) Hook.f. & Thomson là đồng nghĩa của Monoon simiarum (Buch.-Ham. ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders
- Wuodendron B.Xue, Y.H.Tan & Chaowasku (đơn loài)
- Polyalthia litseifolia C.Y.Wu ex P.T.Li là đồng nghĩa của Wuodendron praecox (Hook.f. & Thomson) B.Xue, Y.H.Tan & X.L.Hou
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Polyalthia”. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
- ^ Polyalthia. Flora of China.
- ^ Xue B., Su Y. C., Mols J. B., Keßler P. J., & Saunders R. M. (2011). Further fragmentation of the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae): molecular phylogenetic support for a broader delimitation of Marsypopetalum. Systematics and Biodiversity, 9(1): 17-26.
- ^ Xue B., Su Y. C. F., Thomas D. C., & Saunders R. M. K. (2012). Pruning the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae) and resurrecting the genus Monoon. Taxon, 61(5): 1021-1039.
- ^ Plants of the World Online (POWO): Polyalthia Blume (tra cứu 3 tháng 4 năm 2020)
- ^ Plants of the World Online (POWO): Huberantha cerasoides (Roxb.) Chaowasku (tra cứu 4 tháng 4 năm 2020)
- ^ Plants of the World Online (POWO): Monoon coffeoides (Thwaites ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders (tra cứu 4 tháng 4 năm 2020)
- ^ Plants of the World Online (POWO): Monoon longifolium (Sonn.) B.Xue & R.M.K.Saunders (tra cứu 4 tháng 4 năm 2020)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Polyalthia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Polyalthia tại Wikispecies