Monoon simiarum
Giao diện
(Đổi hướng từ Polyalthia simiarum)
Monoon simiarum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Monoon |
Loài (species) | M. simiarum |
Danh pháp hai phần | |
Monoon simiarum (Buch.-Ham. ex Hook.f. & Thomson) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2012 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Quần đầu khỉ hay nhọc đen (danh pháp khoa học: Monoon simiarum) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Joseph Dalton Hooker & Thomas Thomson công bố miêu tả khoa học hợp lệ đầu tiên năm 1855 dưới danh pháp Guatteria simiarum, theo mô tả trước đó của Francis Buchanan-Hamilton. Năm 1862, George Bentham & William Jackson Hooker chuyển nó sang chi Polyalthia.[1] Năm 2012, Bine Xue et al. chuyển nó sang chi Monoon.[2]
Phân loài và thứ
[sửa | sửa mã nguồn]- Polyalthia simiarum subsp. cheliensis (Hu) Bân, 1974
- Polyalthia simiarum subsp. cochinchinensis Bân
- Polyalthia simiarum var. parvifolia King
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polyalthia simiarum”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Bine Xue, Yvonne C. F. Su, Daniel C. Thomas & Richard M. K. Saunders, 2012. Pruning the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae) and resurrecting the genus Monoon. Taxon 61(5):1021-1039. doi:10.1002/tax.615009
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Monoon simiarum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Monoon simiarum tại Wikispecies