Bước tới nội dung

Huberantha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huberantha
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Huberantha
Saff., 1916
Loài điển hình
Huberantha cerasoides
Các loài
27-35. Xem bài
Danh pháp đồng nghĩa
Hubera Chaowasku, 2012 nom. illeg. hom. non Huberia DC., 1828

Huberantha là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae, được tách ra từ chi Polyalthia và có quan hệ họ hàng gần với chi Miliusa.[1][2]

Từ nguyên

[sửa | sửa mã nguồn]

Tên chi được đặt để vinh danh Herbert Huber (1931-2005), người đầu tiên phân biệt ba nhánh, bao gồm Monoon, Polyalthia sensu stricto và chi này.[1]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi này phân bố trong khu vực từ Đông PhiMadagascar qua miền nam và đông nam châu Á đến Malesia và tây nam Thái Bình Dương.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Plants of the World Online liệt kê 35 loài:[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2012. Characterization of Hubera (Annonaceae), a new genus segregated from Polyalthia and allied to Miliusa. Phytotaxa 69(1): 33–56. doi:10.11646/phytotaxa.69.1.6
  2. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2015. Huberantha, a replacement name for Hubera (Annonaceae: Malmeoideae: Miliuseae). Kew Bulletin 70(2)-23: 1–4. doi:10.1007/S12225-015-9571-Z
  3. ^ “Huberantha Chaowasku”. Plants of the World Online. The Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2020.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]