Odorrana jingdongensis
Giao diện
Odorrana jingdongensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Odorrana |
Loài (species) | O. jingdongensis |
Danh pháp hai phần | |
Odorrana jingdongensis Fei, Ye & Li, 2001[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Rana jingdongensis (Fei, Ye & Li, 2001) |
Odorrana jingdongensis là một loài ếch trong họ Ranidae. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc, và có thể ở Lào, Myanmar và Việt Nam.
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới và sông. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.
Tại Trung Quốc, nó được gọi là 景东臭蛙 (Cảnh Đông xú oa, nghĩa là ếch hôi Cảnh Đông).
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lu Shunqing, Yang Datong, Raoul Bain (2008). “Odorrana jingdongensis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Fei Liang, Ye Chang Yuan, Li Cheng, 2001, Decriptions of two new species of the genus Odorrana in China (Anura: Ranidae), Vol 26, No. 1, Jan 2001, Acta ZooTaxonomica Sinica
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]