Roperia poulsoni
Giao diện
Roperia poulsoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ocenebrinae |
Chi (genus) | Roperia Dall, 1898[1] |
Loài (species) | R. poulsoni |
Danh pháp hai phần | |
Roperia poulsoni (Carpenter, 1864) | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Fusus roperi Dall, 1898 Ocenebra poulsoni Carpenter, 1864 |
Roperia poulsoni là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Roperia poulsoni là loài duy nhất thuộc chi Roperia.[2]
Ocenebra poulsoni là danh pháp cơ sở, nhưng loài này đã được xếp vào một chi khác do dải răng khác hẳn.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Dall W. H. (1898). "On a new species of Fusus from California". The Nautilus 12: 4-5. page 5.
- ^ a b c Roperia poulsoni (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “WoRMS” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]