Orania fusulus
Giao diện
Orania fusulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Ergalataxinae |
Chi (genus) | Orania |
Loài (species) | O. fusulus |
Danh pháp hai phần | |
Orania fusulus (Brocchi, 1814)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Orania fusulus, tên tiếng Anh: Spindle Dwarf Triton, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Kích thước vỏ ốc khoảng 10 mm tới 22 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Loài này phân bố ở các vùng nước thuộc Tây Âu, Biển Địa Trung Hải và ở Đại Tây Dương dọc theo Angola và Brasil.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Brocchi G. B. (1814). Conchiologia fossile subappenninica con osservazioni geologiche sugli Appennini e sul suolo adiacente. Milano Vol. I: pp. LXXX + 56 + 240; Vol. II, p. 241-712, pl. 1-16. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
- ^ a b Orania fusulus (Brocchi, 1814). World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 12 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Sabelli B. & Tommasini S. (1983). Contributo alla conoscenza sistematica di "Murex" fusulus Brocchi, 1814. Bollettino Malacologico 19 (1-4): 1-12
- Gofas, S.; Afonso, J.P.; Brandào, M. (Ed.). (S.a.). Conchas e Moluscos de Angola = Coquillages et Mollusques d'Angola. [Shells and molluscs of Angola]. Universidade Agostinho / Elf Aquitaine Angola: Angola. 140 pp
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]