Nickel(II) cyanide
Niken(II) cyanide | |
---|---|
Tên khác | Niken đicyanide Nikenơ cyanide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
ChemSpider | |
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | Ni(CN)2 |
Khối lượng mol | 110,997 g/mol (khan) 129,01228 g/mol (1 nước) 138,01992 g/mol (1,5 nước) 147,02756 g/mol (2 nước) 165,04284 g/mol (3 nước) 174,05048 g/mol (3,5 nước) 183,05812 g/mol (4 nước) 237,10396 g/mol (7 nước) |
Bề ngoài | chất rắn màu vàng nâu (khan) chất rắn màu xám xanh dương (1,5 nước)[1] tinh thể tím rất nhạt (2 nước)[2] chất rắn màu lục táo (3,5 nước)[3] tinh thể lục (4 nước)[4] |
Khối lượng riêng | 2,44; 2,46 g/cm³ (khan) 2,06 g/cm³ (1,5 nước) 1,89 g/cm³ (2 nước) 1,82 g/cm³ (3 nước)[5] |
Điểm nóng chảy | 200 (4 nước, mất toàn bộ nước)[4] |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | không tan[4] |
Độ hòa tan | tạo phức với amonia |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | xem bài viết |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | độ độc cao |
NFPA 704 |
|
Ký hiệu GHS | |
Báo hiệu GHS | Nguy hiểm |
Chỉ dẫn nguy hiểm GHS | H317, H334, H350, H372, H410 |
Chỉ dẫn phòng ngừa GHS | P201, P202, P260, P261, P264, P270, P272, P273, P280, P281, P285, P302+P352, P304+P341, P308+P313, P314, P321, P333+P313, P342+P311, P363, P391, P405, P501 |
Các hợp chất liên quan | |
Cation khác | Sắt(II) cyanide Coban(II) cyanide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Niken(II) cyanide là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Ni(CN)2.[6]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]Phản ứng của kali cyanide và muối có chứa ion niken(II) trong dung dịch nước có thể tạo kết tủa niken(II) cyanide tetrahydrat. Khi đun nóng tetrahydrat đến 200 ℃, hydrat này chuyển thành niken(II) cyanide khan.[6]
Cấu trúc
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dưới đây thống kê thông số mạng tinh thể của niken(II) cyanide (khan và ngậm nước). Giá trị góc α = 90°, β = 90°, γ = 90°. Đơn vị cho a, b, c: nm.[5]
Công thức | Hệ tinh thể | a | b | c |
---|---|---|---|---|
Ni(CN)2 | hệ tinh thể bốn phương | 0,48632 | 0,48632 | 1,2636 |
Ni(CN)2 (Ni0,5CN) | hệ tinh thể bốn phương | 0,3434 | 0,3434 | 0,6401 |
Ni(CN)2·2H2O | hệ tinh thể bốn phương | 0,7145 | 0,7145 | 1,0116 |
Ni2(CN)4·3H2O | ⸺ | 0,7091 | 1,4135 | 0,8876 |
Ni2(CN)4·6H2O | ⸺ | 1,2207 | 1,386 | 0,7124 |
Tính chất hóa học
[sửa | sửa mã nguồn]Niken(II) cyanide tan trong dung dịch kali cyanide tạo ra dung dịch màu vàng có chứa kali tetracyanonikenat(II):[6]
- Ni(CN)2 + 2KCN → K2Ni(CN)4
Niken(II) cyanide sẽ phản ứng với đimetylglyoxime và tạo ra hydro cyanide:[7]
- Ni(CN)2 + 2C4H8O2N2 → Ni(C4H7O2N2) + 2HCN↑
Hợp chất khác
[sửa | sửa mã nguồn]Ni(CN)2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Ni(CN)2·NH3·2H2O là bột màu xanh dương nhạt[8] (dạng khan có màu xanh dương, D = 1,87 g/cm³)[5], 2Ni(CN)2·3NH3·4H2O là tinh thể màu oải hương[3], Ni(CN)2·2NH3 là chất rắn màu xám tím[8], Ni(CN)2·3NH3 là chất rắn màu tím nhạt[9] hay Ni(CN)2·4NH3·2H2O là tinh thể màu xanh dương đậm.[8]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Inorganic Reactions in Water (Ronald Rich; Springer, 22 thg 12, 2007 - 521 trang), trang 242. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ The Chemistry of Cyano Complexes of the Transition Metals (A. G. Sharpe; Academic Press, 1976 - 302 trang), trang 232. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b Cyanogen Compounds: Their Chemistry, Detection and Estimation (Herbert E. Williams; E. Arnold, 1948 - 443 trang), trang 141. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c Encyclopedia of Chemical Technology, Tập 17 (Wiley, 1991), trang 23. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 380; 1408. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ a b c Gail, Ernst; Gos, Stephen; Kulzer, Rupprecht; Lorösch, Jürgen; Rubo, Andreas; Sauer, Manfred. Bách khoa toàn thư Ullmann về Hóa chất công nghiệp. Weinheim: Wiley-VCH. doi:10.1002/14356007.a08_159.pub2. ISBN 978-3-527-30673-2.
- ^ 《无机化学反应方程式手册》.曹忠良 王珍云 编.湖南科学技术出版社.第十三章 铁系元素. – "Handbook of Inorganic Chemical Reaction Equations". Cao Zhongliang, Wang Zhenyun, ed. Hunan Science and Technology Press. Chapter 13: Iron Series Elements. P379. 【其他含镍的化合物】– 【Other nickel-containing compounds】.
- ^ a b c Journal of the Chemical Society, Trang 1313-2436 (Chemical Society (Great Britain); 1958), trang 1723. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.
- ^ Journal of the American Chemical Society, Tập 63,Phần 2 (American Chemical Society; American Chemical Society, 1941), trang 2674. Truy cập 4 tháng 5 năm 2021.