Bước tới nội dung

Naraha, Fukushima

37°16′57″B 140°59′37″Đ / 37,2825°B 140,99361°Đ / 37.28250; 140.99361
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Naraha

楢葉町
Tòa thị chính Naraha
Tòa thị chính Naraha
Flag of Naraha
Cờ
Official seal of Naraha
Huy hiệu
Vị trí Naraha trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí Naraha trên bản đồ tỉnh Fukushima
Naraha trên bản đồ Nhật Bản
Naraha
Naraha
Vị trí Naraha trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 37°16′57″B 140°59′37″Đ / 37,2825°B 140,99361°Đ / 37.28250; 140.99361
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
HuyệnFutaba
Diện tích
 • Tổng cộng103,6 km2 (40,0 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng3,710
 • Mật độ36/km2 (93/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
979-0692
Điện thoại0246-25-5561
Địa chỉ tòa thị chínhKitada Kanetsukido 5-6, Naraha-machi, Futaba-gun, Fukushima-ken 979-0692
WebsiteWebsite chính thức

Naraha (楢葉町 (ならはまち) Naraha-machi?)thị trấn thuộc huyện Futaba, tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 3.710 người và mật độ dân số là 36 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 103,6 km2.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Naraha (Fukushima , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2023.