Bước tới nội dung

Hanawa, Fukushima

36°57′26″B 140°24′34,9″Đ / 36,95722°B 140,4°Đ / 36.95722; 140.40000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hanawa

塙町
Tòa thị chính Hanawa
Tòa thị chính Hanawa
Flag of Hanawa
Cờ
Official seal of Hanawa
Huy hiệu
Vị trí Hanawa trên bản đồ tỉnh Fukushima
Vị trí Hanawa trên bản đồ tỉnh Fukushima
Hanawa trên bản đồ Nhật Bản
Hanawa
Hanawa
Vị trí Hanawa trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 36°57′26″B 140°24′34,9″Đ / 36,95722°B 140,4°Đ / 36.95722; 140.40000
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhFukushima
HuyệnHigashishirakawa
Diện tích
 • Tổng cộng211,4 km2 (81,6 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng8,302
 • Mật độ39/km2 (100/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
963-5405
Điện thoại0247-43-2111
Địa chỉ tòa thị chính3-21 Hanawa Omachi, Hanawa-machi, Higashishirakawa-gun, Fukushima-ken 963-5405
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimTrĩ lục
HoaRhododendron
dahlia
CâyLiễu sam

Hanawa (塙町 (はなわまち) Hanawa-machi?)thị trấn thuộc huyện Higashishirakawa, tỉnh Fukushima, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân sô ước tính thị trấn là 8.302 người và mật độ dân số là 39 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 211,4 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Hanawa (Fukushima, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2024.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2022.