Bước tới nội dung

Nam vương Thế giới 2016

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nam vương Thế giới 2016
Nam vương Thế giới 2016, Rohit Khandelwal.
Ngày19 tháng 7 năm 2016
Dẫn chương trình
Biểu diễnMicky Flanagan
Địa điểmSouthport Theatre and Convention Centre, Southport, Anh
Tham gia46
Số xếp hạng10
Lần đầu tham gia
Bỏ cuộc
Trở lại
Người chiến thắngRohit Khandelwal
 Ấn Độ
← 2014
2019 →

Nam vương Thế giới 2016 là cuộc thi Nam vương Thế giới lần thứ 9 được tổ chức tại Floral Hall of the Southport Convention Centre ở Southport, Anh, vào ngày 19 tháng 7 năm 2016.[2]

Nicklas Pedersen của Đan Mạch trao vương miện cho người kế nhiệm là Rohit Khandelwal của Ấn Độ.[3]

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Thí sinh
Nam vương Thế giới 2016
Á vương 1
Á vương 2
Top 5
  •  Anh – Christopher Bramell
  •  Kenya – Kevin Oduor Owiti
Top 10

Các thí sinh

[sửa | sửa mã nguồn]

46 thí sinh dự thi.[4]

Quốc gia/vùng lãnh thổ Thí sinh Tuổi Chiều cao Quê quán T.k.
 Anh Christopher Joseph Bramell 23 1,85 m (6 ft 1 in) Liverpool [5]
 Argentina Robertino dalla Benetta Busso 27 1,94 m (6 ft 4+12 in) Rosario [6]
 Áo Fabian Kitzweger 23 1,77 m (5 ft 9+12 in) Velm [7]
 Ấn Độ Rohit Khandelwal 26 1,82 m (5 ft 11+12 in) Hyderabad [8]
 Ba Lan Rafał Jonkisz 19 1,87 m (6 ft 1+12 in) Rzeszów [9]
 Bắc Ireland Paul Pritchard 26 1,84 m (6 ft 12 in) Ballymena [10]
 Bolivia Sebastián Molina Rivero 22 1,80 m (5 ft 11 in) Warnes [11]
 Brasil Lucas Montandon 26 1,87 m (6 ft 1+12 in) Brasília [12]
 Bulgaria Kaloyan Dimitrov Mihaylov 19 1,98 m (6 ft 6 in) Sofia [13]
 Canada Harjinder (Jinder) Atwal 28 1,85 m (6 ft 1 in) Terrace [14]
 Costa Rica Daniel Antonio Alfaro Barrantes 24 1,78 m (5 ft 10 in) Grecia [15]
 Curaçao Danilo Christopher Juliet 20 1,89 m (6 ft 2+12 in) Willemstad [16]
 Đan Mạch Rasmus Kamaei Pedersen 23 1,87 m (6 ft 1+12 in) Horsens [17]
 Đức Oleg Justus 28 1,88 m (6 ft 2 in) Cologne [18]
 El Salvador David Cristian Arias Salinas 28 1,83 m (6 ft 0 in) Ilobasco [19]
 Ghana Selorm Kwame Tay 25 1,72 m (5 ft 7+12 in) Accra [20]
 Guadeloupe Ludovic Letin 29 1,85 m (6 ft 1 in) Guadeloupe [21]
 Hàn Quốc Seo Young-suk 27 1,86 m (6 ft 1 in) Seoul [22]
 Hoa Kỳ Alexander Ouellet 22 1,73 m (5 ft 8 in) Boston [23]
 Honduras Abelardo Enrique Bobadilla Rosa 28 1,80 m (5 ft 11 in) Tegucigalpa [24]
 Hy Lạp Iraklis Kozas 26 1,80 m (5 ft 11 in) Athens [25]
 Ireland Darren King 27 1,88 m (6 ft 2 in) Athlone [26]
 Kenya Kevin Oduor Owiti 20 1,78 m (5 ft 10 in) Nairobi [27]
 Malaysia Mohammad Yusuf Bin Tony 25 1,80 m (5 ft 11 in) Labuan [28]
 Malta Timmy Puschkin Scerri 23 1,80 m (5 ft 11 in) Valletta [29]
 México Aldo Esparza Ramírez 26 1,85 m (6 ft 1 in) Jalisco [30]
 Moldova Anatolie Jalbă 24 1,82 m (5 ft 11+12 in) Chișinău [31]
 Nam Phi Armand du Plessis 27 1,82 m (5 ft 11+12 in) Johannesburg [32]
   Nepal Ganesh Agrawal 29 1,85 m (6 ft 1 in) Kathmandu [33]
 Nhật Bản Yuki Sato 23 1,80 m (5 ft 11 in) Tokyo [34]
 Nicaragua Edson Janyny Bonilla Álvarez 25 1,75 m (5 ft 9 in) Managua [35]
 Nigeria Michael Amilo 27 1,85 m (6 ft 1 in) Enugu Ukwu [36]
 Panama Sergio Isaac Lopés Goti 29 1,85 m (6 ft 1 in) Panama City [37]
 Perú Alan Jhunior Massa Caycho 24 1,88 m (6 ft 2 in) Ica [38]
 Pháp Kévin-Martin Gadrat 26 1,80 m (5 ft 11 in) Lyon [39]
 Philippines Sam Valdes Ajdani 25 1,88 m (6 ft 2 in) Iloilo City [40]
 Puerto Rico Fernando Alberto Álvarez Soto 21 1,83 m (6 ft 0 in) Coamo [41]
 România Ion Garaba 23 1,82 m (5 ft 11+12 in) Bucharest [42]
 Scotland Tristan Cameron Harper 28 1,88 m (6 ft 2 in) Broughty Ferry [43]
 Sri Lanka Jake Elwood John Senaratne 22 1,85 m (6 ft 1 in) Colombo [44]
Tây Ban Nha Ángel Martínez Elul 21 1,87 m (6 ft 1+12 in) Cartagena [45]
 Thụy Điển Robin Mikael Mähler 27 1,81 m (5 ft 11+12 in) Sollefteå [46]
 Thụy Sĩ Betim Morina 18 1,83 m (6 ft 0 in) Lausanne [47]
 Trung Quốc Chang Zhousheng 23 1,88 m (6 ft 2 in) Hainan [48]
 Wales Joseph Anthony Street 28 1,91 m (6 ft 3 in) Swansea [49]
 Ý Federico Carta 25 1,87 m (6 ft 1+12 in) Carbonia [50]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Meet the Presenters – Part One”. Miss World. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  2. ^ “Mister World is back!”. Miss World. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 2 năm 2011. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ “Rohit Khandelwal Crowned Mr World 2016, Becomes The First Indian To Win The Title!”. IndiaTimes (bằng tiếng Anh). 20 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2023.
  4. ^ “2016”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2025.
  5. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “England 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  6. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Argentina 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  7. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Austria 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  8. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “India 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  9. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Poland 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  10. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Northern Ireland 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  11. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Bolivia 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  12. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Brazil 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  13. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Bulgaria 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  14. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Canada 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  15. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Costa Rica 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  16. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Curacao 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  17. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Denmark 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  18. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Germany 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  19. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “El Salvador 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  20. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Ghana 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  21. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Guadeloupe 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  22. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Korea 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  23. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “United States 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  24. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Honduras 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  25. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Greece 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  26. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Ireland 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  27. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Kenya 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  28. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Malaysia 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  29. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Malta 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  30. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Mexico 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 1 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  31. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Moldova 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  32. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “South Africa 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  33. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Nepal 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  34. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Japan 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  35. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Nicaragua 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  36. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Nigeria 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  37. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Panama 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  38. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Peru 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  39. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “France 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  40. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Philippines 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  41. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Puerto Rico 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  42. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Romania 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  43. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Scotland 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  44. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Sri Lanka 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  45. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Spain 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  46. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Sweden 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  47. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Switzerland 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2025. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  48. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “China 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  49. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Wales 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.
  50. ^ World, Mr (20 tháng 6 năm 2024). “Italy 2016”. Mr World (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2025.