Laportea
Giao diện
Laportea | |
---|---|
Laportea cuspidata | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Laportea Gaudich., 1830 |
Các loài | |
Khoảng 25. Xem bài. |
Han (Laportea) là chi thực vật có hoa trong họ Tầm ma.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Laportea aestuans (L.) Chew
- Laportea alatipes Hook.f.
- Laportea amberana (Baker) Leandri
- Laportea bulbifera (Siebold & Zucc.) Wedd.: Mán cầu hành, mán phù, han phù.
- Laportea canadensis (L.) Wedd.
- Laportea cuneata (A. Rich.) Chew
- Laportea cuspidata (Wedd.) Friis
- Laportea disepala (Wedd.) Chew: Mán lá dài, mán hai lá đài, han lá dài.
- Laportea floribunda (Baker) Leandri
- Laportea fujianensis C.J. Chen
- Laportea grossa (Wedd.) Chew
- Laportea humblotii (Baill.) Friis
- Laportea interrupta (L.) Chew: Mán, han, cây ngứa.
- Laportea lanceolata (Engl.) Chew
- Laportea medogensis C.J. Chen
- Laportea mooreana (Hiern) Chew
- Laportea oligoloba (Baker) Friis
- Laportea ovalifolia (Schumach. & Thonn.) Chew
- Laportea peduncularis (Wedd.) Chew
- Laportea perrieri Leandri
- Laportea platycarpa (Wedd.) Wedd.
- Laportea ruderalis (G. Forst.) Chew
- Laportea septentrionalis Leandri
- Laportea violacea Gagnep.: Mán tía, mán tím, han đỏ, mán lình.
- Laportea weddellii Leandri
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Laportea”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Laportea tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Laportea tại Wikispecies