Bước tới nội dung

Laportea lanceolata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Laportea lanceolata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Rosales
Họ (familia)Urticaceae
Chi (genus)Laportea
Loài (species)L. lanceolata
Danh pháp hai phần
Laportea lanceolata
(Engl.) Chew, 1965

Laportea lanceolata là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (Engl.) Chew mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Laportea lanceolata. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]