Thể loại:Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại
Giao diện
Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
Bảo quản viên (hoặc Điều phối viên): Vui lòng không xóa thể loại này dù nó trống! Thể loại này có thể trống tùy lúc hoặc gần như mọi lúc. |
This is a purely informative tracking category for {{Taxonbar}} templates with 20–24 taxon IDs from Wikidata and/or manual input; no action is required.
Pages in this category should only be added by Module:Taxonbar.
Trang trong thể loại “Thẻ đơn vị phân loại với 20–24 ID đơn vị phân loại”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 713 trang.
(Trang trước) (Trang sau)A
- Abelia
- Abelia × grandiflora
- Abies koreana
- Acacia binervia
- Acacia brachypoda
- Acacia brachystachya
- Acacia deanei
- Acacia dunnii
- Acacia microcarpa
- Acacia parramattensis
- Acacia terminalis
- Acleris comariana
- Actinidia deliciosa
- Aegopodium
- Aframomum melegueta
- Ajuga
- Alliaria
- Allocasuarina littoralis
- Allocasuarina paludosa
- Allocasuarina torulosa
- Alosa immaculata
- Alphitonia
- Alvaradoa amorphoides
- Amanita muscaria
- Amaurobiidae
- Amazona amazonica
- Amorphophallus
- Amphipoda
- Anagallis arvensis
- Anarhynchus frontalis
- Anas
- Anemopsis californica
- Angophora floribunda
- Anopheles
- Anostraca
- Anthribidae
- Antirrhinum
- Aphanopetalaceae
- Apteryx mantelli
- Arabis
- Araujia
- Arceuthobium
- Ardea
- Arenga
- Armoracia
- Arnoglossum reniforme
- Arnoseris
- Artemisia herba-alba
- Artemisia rupestris
- Asimina obovata
- Asimina parviflora
- Asimina tetramera
- Aster
- Aubrieta
- Aurinia
- Azorina vidalii
B
- Ba đậu
- Baccaurea ramiflora
- Baccharis
- Bạch mộc hương
- Baeckea
- Báng
- Banksia
- Benincasa
- Berberidopsidaceae
- Berchemia
- Bergerocactus emoryi
- Berkheya
- Bignonia
- Billardiera heterophylla
- Billbergia
- Bò biển Steller
- Bọ cánh cứng
- Bộ Ăn thịt
- Bộ Bầu bí
- Bộ Cà
- Bộ Cá da trơn
- Bộ Cá suốt
- Bộ Cá vược
- Bộ Cánh da (côn trùng)
- Bộ Cánh dài
- Bộ Cánh nửa
- Bộ Cánh úp
- Bộ Cánh vẩy
- Bộ Cánh vuốt
- Bộ Cắt
- Bồ câu Nicoba
- Bồ câu viễn khách
- Bộ Choi choi
- Bộ Chua me đất
- Bộ Cử
- Bộ Gà
- Bộ Gặm nhấm
- Bộ Guốc chẵn
- Bộ Hoa hồng
- Bộ Hòa thảo
- Bộ Măng tây
- Bộ Ngỗng
- Bồ nông
- Bồ nông chân xám
- Bộ Sả
- Bộ Sẻ
- Bộ Sơ ri
- Bộ Thỏ
- Bộ Tục đoạn
- Bộ Vẹt
- Bộ Yến
- Bồng nga truật
- Brachyelytrum aristosum
- Brevicoryne brassicae
- Burramys parvus
- Bướm sư tử
C
- Cá buồm
- Cá chim hoàng đế
- Cá hồi đỏ
- Cá kiếm
- Cá mập mako vây dài
- Cá mập xanh
- Cá nheo châu Âu
- Cá nục heo cờ
- Cà pháo
- Cà ra
- Cá sáp dầu
- Cá tầm thìa Mỹ
- Cá thu ngàng
- Cá tuyết chấm đen
- Cá tuyết Đại Tây Dương
- Cá vền
- Cá voi trơn Bắc Thái Bình Dương
- Calathea
- Cantharidae
- Cao su (cây)
- Cáp điền bò
- Capsicum chinense
- Castilleja
- Cát đằng thon
- Cau vua
- Cắt cười
- Ceropegia
- Chamaecyparis
- Chamaecytisus
- Charadrius
- Chauna torquata
- Cherleria arctica
- Cherleria biflora
- Chi Bạch mộc
- Chi Bằng lăng
- Chi Bân bấn
- Chi Bí
- Chi Bình vôi
- Chi Bòng bong
- Chi Bứa
- Chi Bưởi bung
- Chi Cam chanh
- Chi Cát đằng
- Chi Cẩm cù
- Chi Chắp
- Chi Chè
- Chi Chìa vôi
- Chi Chiêu liêu
- Chi Chôm chôm
- Chi Chua lè
- Chi Chùm ngây
- Chi Cò thìa
- Chi Cóc (thực vật)
- Chi Côm
- Chi Cốt khí
- Chi Cơm rượu
- Chi Củ đậu
- Chi Dâm dương hoắc
- Chi Dâu tằm
- Chi Dong riềng
- Chi Dót
- Chi Dứa râu
- Chi Dương đào
- Chi Đàn hương
- Chi Đay
- Chi Đậu cô ve
- Chi Đậu mèo
- Chi Đậu tương
- Chi Địa liền
- Chi Đùng đình
- Chi Đương quy
- Chi Gạo
- Chi Giền
- Chi Gừng
- Chi Hải đường
- Chi Hoa giấy
- Chi Hoa sữa
- Chi Hoàng bá
- Chi Hoàng dương
- Chi Hông
- Chi Hu
- Chi Huyết dụ
- Chi Huyết giác
- Chi Kinh giới
- Chi Lạc
- Chi Lai
- Chi Lan hoa sâm
- Chi Lan hoàng thảo