Laportea mooreana
Giao diện
Laportea mooreana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Urticaceae |
Chi (genus) | Laportea |
Loài (species) | L. mooreana |
Danh pháp hai phần | |
Laportea mooreana (Hiern) Chew, 1965 |
Laportea mooreana là loài thực vật có hoa trong họ Tầm ma. Loài này được (Hiern) Chew mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Laportea mooreana”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Laportea mooreana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Laportea mooreana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Laportea mooreana”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.