Bước tới nội dung

Hastula

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hastula
Hastula alboflava
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
H. Adams & A. Adams, 1853
Loài điển hình
Buccinum strigilatum Linnaeus, 1758
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Acuminia Dall, 1908
  • Engentelaria Rehder, 1980
  • Hastulina Oyama, 1961

Hastula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Hastula gồm có:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Hastula H. Adams & A. Adams, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  2. ^ Hastula acumen (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  3. ^ Hastula alboflava Bratcher, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  4. ^ Hastula albofuscata Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  5. ^ Hastula albula (Menke, 1843). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  6. ^ Hastula androyensis Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  7. ^ Hastula brazieri (Angas, 1871). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  8. ^ Hastula celidonota (Melvill & Sykes, 1898). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  9. ^ Hastula cuspidata (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  10. ^ Hastula denizi Rolàn & Gubbioli, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  11. ^ Hastula exacuminata Sacco, 1891. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  12. ^ Hastula filmerae (G.B. Sowerby III, 1906). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  13. ^ Hastula hamamotoi Tsuchida & Tanaka, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  14. ^ Hastula hastata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  15. ^ Hastula imitatrix (Aufenberg & Lee, 1988). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  16. ^ Hastula impage . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  17. ^ Hastula knockeri (E.A. Smith, 1872). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  18. ^ Hastula lanceata (Linnaeus, 1767). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  19. ^ Hastula leloeuffi Bouchet, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  20. ^ Hastula lepida (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  21. ^ Hastula lineopunctata (Bozzetti, 2008). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  22. ^ Hastula maryleeae Burch, 1965. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  23. ^ Hastula matheroniana (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  24. ^ Hastula micans Hinds, 1844. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  25. ^ Hastula parva (Baird, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  26. ^ Hastula penicillata (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  27. ^ Hastula philippiana (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  28. ^ Hastula puella (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  29. ^ Hastula rossacki Sprague, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  30. ^ Hastula rufopunctata (E.A. Smith, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  31. ^ Hastula solida (Deshayes, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  32. ^ Hastula solida (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  33. ^ Hastula strigilata (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  34. ^ Hastula tenera (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  35. ^ Hastula tenuicolorata Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  36. ^ Hastula tiedemani Burch, 1965. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  37. ^ Hastula trilineata Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  38. ^ Hastula venus Aubry, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.
  39. ^ Hastula westralica (Aubry, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]