Bước tới nội dung

Hastula puella

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hastula puella
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. puella
Danh pháp hai phần
Hastula puella
(Thiele, 1925)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Terebra puella Thiele, 1925

Hastula puella là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Hastula puella (Thiele, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]