Bước tới nội dung

Hastula rufopunctata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hastula rufopunctata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. rufopunctata
Danh pháp hai phần
Hastula rufopunctata
(E.A. Smith, 1877)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Hastula diversa (E.A. Smith, 1901)
Terebra diversa E.A. Smith, 1901
Terebra rufopunctata E.A. Smith, 1877

Hastula rufopunctata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]