Bước tới nội dung

Hastula lanceata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hastula lanceata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Hastula
Loài (species)H. lanceata
Danh pháp hai phần
Hastula lanceata
(Linnaeus, 1767)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Acuminia lanceata Okutani, 1975
Buccinum lanceatum Linnaeus, 1767
Terebra lanceata oahuensis Pilsbry, 1921
Terebra oahuensis (Pilsbry, 1921)

Hastula lanceata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]