Hastula lanceata
Giao diện
Hastula lanceata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Terebridae |
Chi (genus) | Hastula |
Loài (species) | H. lanceata |
Danh pháp hai phần | |
Hastula lanceata (Linnaeus, 1767) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Acuminia lanceata Okutani, 1975 Buccinum lanceatum Linnaeus, 1767 Terebra lanceata oahuensis Pilsbry, 1921 Terebra oahuensis (Pilsbry, 1921) |
Hastula lanceata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hastula lanceata (Linnaeus, 1767). World Register of Marine Species, truy cập 7 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Hastula lanceata tại Wikispecies