Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25 (Nhánh chính)
Giao diện
Trang này tóm tắt các trận đấu ở Nhánh chính của Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Conference League 2024–25.
Thời gian là CEST (UTC+2), theo danh sách của UEFA (giờ địa phương, nếu khác, sẽ được đặt trong dấu ngoặc đơn).
Vòng loại thứ nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm vòng loại đầu tiên được tổ chức vào ngày 18 tháng 6 năm 2024.[1]
Bảng tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS. | Đội 2 | Lượt trận 1 | Lượt trận 2 |
---|---|---|---|---|
Velež Mostar | Trận 1 | Inter Club d'Escaldes | 10/7 | 18/7 |
Floriana | Trận 2 | Tre Penne | 11/7 | 18/7 |
Torpedo-BelAZ Zhodino | Trận 3 | Milsami Orhei | 11/7 | 18/7 |
Šiauliai | Trận 4 | FCI Levadia | 11/7 | 18/7 |
Bala Town | Trận 5 | Paide Linnameeskond | 11/7 | 18/7 |
La Fiorita | Trận 6[A] | Isloch Minsk | 11/7 | 18/7 |
Caernarfon Town | Trận 7 | Crusaders | 11/7 | 17/7 |
Tallinna Kalev | Trận 8 | Urartu | 11/7 | 18/7 |
Valur | Trận 9 | Vllaznia | 11/7 | 18/7 |
Bruno's Magpies | Trận 10 | Derry City | 11/7 | 18/7 |
Malisheva | Trận 11 | Budućnost | 11/7 | 18/7 |
Atlètic Club d'Escaldes | Trận 12 | F91 Dudelange | 11/7 | 18/7 |
Partizani | Trận 13[A] | Marsaxlokk | 11/7 | 18/7 |
Auda | Trận 14 | B36 Tórshavn | 10/7 | 18/7 |
Stjarnan | Trận 15 | Linfield | 11/7 | 18/7 |
Torpedo Kutaisi | Trận 16 | Tirana | 11/7 | 18/7 |
Shelbourne | Trận 17 | St Joseph's | 11/7 | 18/7 |
Aktobe | Trận 18 | Sarajevo | 11/7 | 18/7 |
Bravo | Trận 19 | Connah's Quay Nomads | 11/7 | 18/7 |
Liepāja | Trận 20[A] | Víkingur | 11/7 | 18/7 |
Noah | Trận 21 | Shkëndija | 11/7 | 18/7 |
Tikvesh | Trận 22 | Breiðablik | 11/7 | 18/7 |
Mornar Bar | Trận 23 | Dinamo Tbilisi | 11/7 | 18/7 |
UNA Strassen | Trận 24 | KuPS | 11/7 | 18/7 |
VPS | Trận 25 | Žalgiris | 11/7 | 18/7 |
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Velež Mostar | v | Inter Club d'Escaldes |
---|---|---|
[2] |
Trọng tài: Jacob Karlsen (Đan Mạch)
Inter Club d'Escaldes | v | Velež Mostar |
---|---|---|
[3] |
Trọng tài: Michele Beltrano (San Marino)
Floriana | v | Tre Penne |
---|---|---|
[4] |
Trọng tài: Florian Lata (Albania)
Tre Penne | v | Floriana |
---|---|---|
[5] |
Trọng tài: Rustam Omarov (Kazakhstan)
Torpedo Zhodino | v | Milsami Orhei |
---|---|---|
[6] |
Trung tâm thể thao Kiraly, Szombathely, Hungary[note 2]
Khán giả: 0
Trọng tài: Miloš Savović (Montenegro)
Milsami Orhei | v | Torpedo Zhodino |
---|---|---|
[8] |
Trọng tài: Bence Csonka (Hungary)
Šiauliai | v | FCI Levadia |
---|---|---|
[9] |
Trọng tài: Mervan Bejtullahu (Kosovo)
FCI Levadia | v | Šiauliai |
---|---|---|
[10] |
Trọng tài: Lukasz Kuzma (Ba Lan)
Bala Town | v | Paide Linnameeskond |
---|---|---|
[11] |
Trọng tài: Matthew MacDermid (Scotland)
Paide Linnameeskond | v | Bala Town |
---|---|---|
[12] |
Sân vận động Paide linnastaadion, Paide
Trọng tài: Danilo Nikolić (Serbia)
La Fiorita | v | Isloch |
---|---|---|
[13] |
Trọng tài: Jasmin Sabotic (Luxembourg)
Isloch | v | La Fiorita |
---|---|---|
[14] |
Khán giả: 0
Trọng tài: Jovan Kachevski (Bắc Macedonia)
Caernarfon Town | v | Crusaders |
---|---|---|
[15] |
Trọng tài: Rob Harvey (Cộng hòa Ireland)
Crusaders | v | Caernarfon Town |
---|---|---|
[17] |
Trọng tài: Heini Ziskason Viðoy (Quần đảo Faroe)
Tallinna Kalev | v | Urartu |
---|---|---|
[18] |
Trọng tài: Dmytro Kubriak (Ukraina)
Urartu | v | Tallinna Kalev |
---|---|---|
[19] |
Trọng tài: Pavle Ilić (Serbia)
Valur | v | Vllaznia |
---|---|---|
[20] |
Sân vận động Hlíðarendi, Reykjavík
Trọng tài: Tim Marshall (Bắc Ireland)
Vllaznia | v | Valur |
---|---|---|
[21] |
Trọng tài: Kamal Umudlu (Azerbaijan)
Bruno's Magpies | v | Derry City |
---|---|---|
[22] |
Trọng tài: Rob Jenkins (Wales)
Derry City | v | Bruno's Magpies |
---|---|---|
[23] |
Malisheva | v | Budućnost Podgorica |
---|---|---|
[24] |
Trọng tài: Martin Matoša (Slovenia)
Budućnost Podgorica | v | Malisheva |
---|---|---|
[25] |
Trọng tài: Mihály Káprály (Hungary)
F91 Dudelange | v | Atlètic d'Escaldes |
---|---|---|
[27] |
Trọng tài: Kadir Sağlam (Thổ Nhĩ Kỳ)
Partizani | v | Marsaxlokk |
---|---|---|
[28] |
Trọng tài: Roman Jitari (Moldova)
Marsaxlokk | v | Partizani |
---|---|---|
[29] |
Trọng tài: Igor Stojchevski (Bắc Macedonia)
Auda | v | B36 Tórshavn |
---|---|---|
[30] |
Trọng tài: Damian Kos (Ba Lan)
B36 Tórshavn | v | Auda |
---|---|---|
[31] |
Sân vận động Tórsvøllur, Tórshavn
Trọng tài: Oliver Reitala (Phần Lan)
Stjarnan | v | Linfield |
---|---|---|
[32] |
Sân vận động Stjörnuvöllur, Garðabær
Trọng tài: Iwan Griffith (Wales)
Linfield | v | Stjarnan |
---|---|---|
[33] |
Trọng tài: Granit Maqedonci (Thụy Điển)
Torpedo Kutaisi | v | Tirana |
---|---|---|
[34] |
Trọng tài: Zaven Hovhannisyan (Armenia)
Tirana | v | Torpedo Kutaisi |
---|---|---|
[35] |
Trọng tài: Dalibor Černý (Cộng hòa Séc)
Shelbourne | v | St Joseph's |
---|---|---|
[36] |
Trọng tài: Luís Teixeira (Andorra)
St Joseph's | v | Shelbourne |
---|---|---|
[37] |
Trọng tài: Ladislav Szikszay (Cộng hòa Séc)
Aktobe | v | Sarajevo |
---|---|---|
[38] |
Trọng tài: Ivo Torres (Luxembourg)
Sarajevo | v | Aktobe |
---|---|---|
[39] |
Trọng tài: Zorbay Küçük (Thổ Nhĩ Kỳ)
Bravo | v | Connah's Quay Nomads |
---|---|---|
[40] |
Trọng tài: Sivert Øksnes Amland (Na Uy)
Connah's Quay Nomads | v | Bravo |
---|---|---|
[41] |
Trọng tài: Ben McMaster (Bắc Ireland)
Víkingur Gøta | v | Liepāja |
---|---|---|
[43] |
Sân vận động Við Djúpumýrar, Klaksvík[note 9]
Trọng tài: Joakim Östling (Thụy Điển)
Noah | v | Shkëndija |
---|---|---|
[44] |
Trọng tài: Viktor Shimusik (Belarus)
Shkëndija | v | Noah |
---|---|---|
[45] |
Trọng tài: Dominik Starý (Cộng hòa Séc)
Tikvesh | v | Breiðablik |
---|---|---|
[46] |
Trọng tài: Jérémy Muller (Luxembourg)
Breiðablik | v | Tikvesh |
---|---|---|
[47] |
Sân vận động Kópavogsvöllur, Kópavogur
Trọng tài: Peiman Simani (Phần Lan)
Mornar Bar | v | Dinamo Tbilisi |
---|---|---|
[48] |
Trọng tài: Georgi Ginchev (Bulgaria)
Dinamo Tbilisi | v | Mornar Bar |
---|---|---|
[49] |
KuPS | v | UNA Strassen |
---|---|---|
[51] |
Trọng tài: Ian McNabb (Bắc Ireland)
VPS | v | Žalgiris |
---|---|---|
[52] |
Trọng tài: Jóhan Hendrik Ellefsen (Quần đảo Faroe)
Žalgiris | v | VPS |
---|---|---|
[53] |
Trọng tài: Bahattin Simsek (Thổ Nhĩ Kỳ)
Vòng loại thứ hai[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 19 tháng 6 năm 2024.
Bảng tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Go Ahead Eagles | v | Brann |
---|---|---|
Sân vận động De Adelaarshorst, Deventer
v | Drita | |
---|---|---|
Osijek | v | |
---|---|---|
Sân vận động Opus Arena, Osijek
Polissya Zhytomyr | v | Olimpija Ljubljana |
---|---|---|
Sân vận động Piotr Wieczorek, Gliwice (Ba Lan)[54]
v | Tromsø | |
---|---|---|
St Mirren | v | |
---|---|---|
Sân vận động St Mirren Park, Paisley
v | DAC 1904 | |
---|---|---|
DAC 1904 | v | |
---|---|---|
Sân vận động MOL Aréna, Dunajská Streda
St Patrick's Athletic | v | Vaduz |
---|---|---|
Sân vận động Richmond Park, Dublin
Dnipro-1 | v | Puskás Akadémia |
---|---|---|
CXĐ
Puskás Akadémia | v | Dnipro-1 |
---|---|---|
Sân vận động Pancho Aréna, Felcsút
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
Djurgården | v | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Sân vận động Tele2 Arena, Stockholm
Gent | v | |
---|---|---|
Sân vận động Planet Group Arena, Ghent
BK Häcken | v | |
---|---|---|
Sân vận động Gamla Ullevi, Gothenburg
HB Tórshavn | v | Hajduk Split |
---|---|---|
Sân vận động Gundadalur, Tórshavn
v | ||
---|---|---|
v | ||
---|---|---|
St. Gallen | v | |
---|---|---|
Sân vận động AFG Arena, St. Gallen
Mladá Boleslav | v | TransINVEST |
---|---|---|
Sân vận động Lokotrans Aréna, Mladá Boleslav
Zürich | v | |
---|---|---|
Sân vận động Letzigrund, Zürich
Neman Grodno | v | CFR Cluj |
---|---|---|
CXĐ[note 2]
Maccabi Haifa | v | Sabah |
---|---|---|
CXĐ[note 15]
Sabah | v | Maccabi Haifa |
---|---|---|
Sân vận động Bank Respublika Arena, Masazır
Iberia 1999 | v | |
---|---|---|
Sân vận động Mikheil Meskhi, Tbilisi
v | Astana | |
---|---|---|
Astana | v | |
---|---|---|
Sân vận động Astana Arena, Astana
Vòng loại thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm vòng loại thứ ba sẽ được tổ chức vào ngày 22 tháng 7 năm 2024.
Bảng tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS. | Đội 2 | Lượt trận 1 | Lượt trận 2 |
---|---|---|---|---|
Trận 1 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 2 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 3 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 4 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 5 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 6 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 7 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 8 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 9 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 10 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 11 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 12 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 13 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 14 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 15 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 16 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 17 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 18 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 19 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 20 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 21 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 22 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 23 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 24 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 25 | 8/8 | 15/8 | ||
Trận 26 | 8/8 | 15/8 |
Vòng play-off[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm vòng play-off sẽ được tổ chức vào ngày 5 tháng 8 năm 2024.
Bảng tóm tắt[sửa | sửa mã nguồn]
Đội 1 | TTS. | Đội 2 | Lượt trận 1 | Lượt trận 2 |
---|---|---|---|---|
Trận 1 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 2 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 3 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 4 | 22/8 | 29 A/8 | ||
Trận 5 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 6 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 7 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 8 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 9 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 10 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 11 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 12 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 13 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 14 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 15 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 16 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 17 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 18 | 22/8 | 29/8 | ||
Trận 19 | 22/8 | 29/8 |
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Velež Mostar chơi trận sân nhà tại sân vận động Grbavica ở Sarajevo, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động Rođeni, ở Mostar, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b c Do sự tham gia của đất nước trong việc Nga xâm lược Ukraina, các đội bóng Belarus được yêu cầu thi đấu các trận đấu trên sân nhà của họ tại các địa điểm trung lập và không có khán giả cho đến khi có thông báo mới.[7]
- ^ Bala Town chơi trận sân nhà tại Park Hall ở Oswestry, thay vì sân vận động thông thường của họ, Maes Tegid, ở Bala, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Caernarfon Town chơi trận sân nhà tại Nantporth ở Bangor, thay vì sân vận động thông thường của họ, The Oval, ở Caernarfon, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.[16]
- ^ Tallinna Kalev chơi trận sân nhà tại sân vận động Kadriorg, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động Kalevi Kesk, sân không đáp ứng yêu cầu của UEFA.
- ^ Malisheva chơi trận sân nhà của họ tại sân vận động Zahir Pajaziti ở Podujevo, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động Liman Gegaj, ở Malisheva, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Auda chơi trận sân nhà tại sân vận động Skonto ở Riga, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động Audas, ở Kekava, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Connah's Quay Nomads chơi trận sân nhà của họ tại Nantporth ở Bangor, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động Deeside, ở Connah's Quay không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Víkingur Gøta chơi trận sân nhà của họ tại Við Djúpumýrar ở Klaksvík, thay vì sân vận động thông thường của họ, Sarpugerði, ở Norðragøta, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Noah chơi trận sân nhà của họ tại sân vận động thành phố Abovyan ở Abovyan, thay vì sân vận động thông thường của họ, sân vận động thành phố, ở Armavir, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Shkëndija chơi trận sân nhà tại Toše Proeski Arena ở Skopje, thay vì sân vận động thông thường của họ, Ecolog Arena, ở Tetovo, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Tikvesh chơi trận sân nhà của họ tại Toše Proeski Arena ở Skopje, thay vì sân vận động thông thường của họ, Gradski Kavadarci, ở Kavadarci, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ Mornar Bar chơi trận sân nhà tại DG Arena ở Podgorica, thay vì sân vận động thông thường của họ, Topolica, ở Bar, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ UNA Strassen chơi trận sân nhà của họ tại sân vận động Thành phố de la Ville de Differdange ở Differdange, thay vì sân vận động thông thường của họ, Complexe Sportif Jean Wirtz, ở Strassen, sân không đáp ứng các yêu cầu của UEFA.
- ^ a b Do Chiến tranh Israel – Hamas, các đội bóng Israel bắt buộc phải thi đấu các trận sân nhà của họ tại các địa điểm trung lập cho đến khi có thông báo mới.[55]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “UEFA Conference League first qualifying round draw” [Lễ bốc thăm vòng loại thứ nhất của UEFA Conference League]. UEFA.com. Union of European Football Associations. 17 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Velež vs Inter Escaldes”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Inter Escaldes vs Velež”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Floriana vs Tre Penne”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Tre Penne vs Floriana”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “FC Torpedo vs Milsami”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Belarus teams to play on neutral ground in UEFA competitions” [Các đội tuyển Belarus thi đấu trên sân trung lập tại các giải đấu của UEFA]. UEFA.com. Union of European Football Associations. 3 tháng 3 năm 2022. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Milsami vs FC Torpedo”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “FA Šiauliai vs Levadia”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Levadia vs FA Šiauliai”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Bala vs Paide”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Paide vs Bala”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “La Fiorita vs FC Isloch”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “FC Isloch vs La Fiorita”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Caernarfon vs Crusaders”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ https://www.bbc.co.uk/sport/football/articles/c722jq2g21ro
- ^ “Crusaders vs Caernarfon”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Kalev vs Urartu”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Urartu vs Kalev”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Valur vs Vllaznia”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Vllaznia vs Valur”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Magpies vs Derry”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Derry vs Magpies”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Malisheva vs Budućnost Podgorica”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Budućnost Podgorica vs Malisheva”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Atlètic Escaldes vs Diddeleng”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Diddeleng vs Atlètic Escaldes”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Partizani vs Marsaxlokk”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Marsaxlokk vs Partizani”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Auda vs B36 Tórshavn”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “B36 Tórshavn vs Auda”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Stjarnan vs Linfield”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Linfield vs Stjarnan”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Torpedo Kutaisi vs Tirana”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Tirana vs Torpedo Kutaisi”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Shelbourne vs St Joseph's”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “St Joseph's vs Shelbourne”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Aktobe vs Sarajevo”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Sarajevo vs Aktobe”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Bravo vs Connah's Quay”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Connah's Quay vs Bravo”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Liepāja vs Víkingur”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Víkingur vs Liepāja”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Noah vs Shkëndija”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Shkëndija vs Noah”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Tikves vs Breidablik”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Breidablik vs Tikves”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Mornar vs Dinamo Tbilisi”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Dinamo Tbilisi vs Mornar”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “UNA Strassen vs KuPS”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “KuPS vs UNA Strassen”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “VPS vs Žalgiris”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “Žalgiris vs VPS”. UEFA.com. Union of European Football Associations. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2024.
- ^ “ОФІЦІЙНО: ФК «ПОЛІССЯ» ПІДПИСАЛО УГОДУ З «МІСЬКИМ СТАДІОНОМ ІМЕНІ ПЬОТРА ВЄЧОРЕКА»” [CHÍNH THỨC: FC "POLISYA" KÝ THỎA THUẬN VỚI "Sân vận động thành phố PIOTR VICOREK"]. polissyafc.om (bằng tiếng Ukraina). FC Polissya. 20 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2024.
- ^ “European Qualifier match between Belgium and Sweden declared abandoned with half-time result confirmed as final” [Trận đấu vòng loại châu Âu giữa Bỉ và Thụy Điển bị hủy bỏ với kết quả hiệp một được xác nhận là kết quả cuối cùng]. UEFA.com. Union of European Football Associations. 19 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2023.