Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan 2002
Giao diện
Vô địch | Regar-TadAZ |
---|---|
Số trận đấu | 132 |
Số bàn thắng | 511 (3,87 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Dzhomikhon Mukhidinov (29) |
← 2001 2003 → |
Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan là giải bóng đá cao nhất của Liên đoàn bóng đá Tajikistan, thành lập năm 1992. Đây là thống kê của Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan mùa giải 2002.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Regar-TadAZ (C) | 22 | 19 | 1 | 2 | 75 | 28 | +47 | 58 |
2 | Khujand | 22 | 17 | 2 | 3 | 76 | 17 | +59 | 53 |
3 | Farrukh Ghissar | 22 | 13 | 5 | 4 | 45 | 25 | +20 | 44 |
4 | CSKA Pamir Dushanbe | 22 | 12 | 7 | 3 | 57 | 25 | +32 | 43 |
5 | BDA Dushanbe | 22 | 13 | 3 | 6 | 60 | 37 | +23 | 42 |
6 | Vakhsh Qurghonteppa | 22 | 12 | 1 | 9 | 41 | 23 | +18 | 37 |
7 | Ansol Kulob | 22 | 7 | 4 | 11 | 33 | 41 | −8 | 25 |
8 | Anicon Tursunzade | 22 | 4 | 6 | 12 | 28 | 43 | −15 | 18 |
9 | Poisk Dushanbe | 22 | 4 | 4 | 14 | 29 | 50 | −21 | 16 |
10 | Panjshir | 22 | 4 | 4 | 14 | 29 | 76 | −47 | 16 |
11 | Umed Dushanbe | 22 | 3 | 5 | 14 | 21 | 75 | −54 | 14 |
12 | Khoja Karimov Gazimalik | 22 | 1 | 4 | 17 | 17 | 64 | −47 | 7 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 9 tháng 10 năm 2015. Nguồn: RSSF
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số bàn thắng; 3) số bàn ghi được.
(C) Vô địch
Vua phá lưới
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Khujand | 29 |
2 | ![]() |
BDA | 26 |
3 | ![]() |
Farrukh | 16 |