Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
Mùa giải | 2009–10 |
---|---|
Vô địch | Chalkanoras (danh hiệu thứ 2) |
Thăng hạng | Chalkanoras Adonis Anagennisi |
Xuống hạng | THOI Kissos Achyronas |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 544 (2,99 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Alexandre Soares (18 bàn) |
← 2008–09 2010–11 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10 là mùa giải thứ 39 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. Chalkanoras Idaliou giành danh hiệu thứ 2.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2008–09
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
Sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú | Thành tích đối đầu |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chalkanoras Idaliou | 26 | 18 | 5 | 3 | 74 | 24 | 50 | 59 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11. | |
2 | Adonis Idaliou | 26 | 12 | 11 | 3 | 47 | 28 | 19 | 47 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11. | |
3 | Anagennisi Deryneia | 26 | 13 | 7 | 6 | 42 | 29 | 13 | 46 | ||
4 | ENAD Polis Chrysochous | 26 | 10 | 7 | 9 | 41 | 36 | 5 | 37 | ENAD 4p AEZ 1p | |
5 | AEZ Zakakiou | 26 | 10 | 7 | 9 | 42 | 41 | 1 | 37 | ||
6 | AEK Kouklia | 26 | 9 | 8 | 9 | 37 | 39 | -2 | 35 | ||
7 | Elpida Xylofagou | 26 | 9 | 7 | 10 | 25 | 32 | -7 | 34 | ||
8 | Spartakos Kitiou | 26 | 9 | 6 | 11 | 41 | 36 | 5 | 33 | ||
9 | Iraklis Gerolakkou | 26 | 9 | 5 | 12 | 40 | 50 | -10 | 32 | Iraklis 4p Ethnikos 1p | |
10 | Ethnikos Assia | 26 | 8 | 8 | 10 | 32 | 40 | -8 | 32 | ||
11 | Digenis Oroklinis | 26 | 8 | 7 | 11 | 36 | 50 | -14 | 31 | ||
12 | THOI Lakatamia | 26 | 7 | 6 | 13 | 37 | 48 | -11 | 27 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2010–11. | |
13 | Kissos Kissonergas | 26 | 6 | 8 | 12 | 30 | 39 | -9 | 26 | ||
14 | Achyronas Liopetriou | 26 | 5 | 6 | 15 | 20 | 52 | -32 | 21 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) điểm; 2) điểm thành tích đối đầu; 3) hiệu số thành tích đối đầu; 4) số bàn thắng sân khách đối đầu; 5) hiệu số; 6) số bàn thắng
Nguồn: League standings at CFA[liên kết hỏng]
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
DNA | AEZ | AEK | ANG | ACR | DGN | THL | ETN | ELP | END | IRK | KSS | SPR | CHL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Adonis | 3-0 | 3-2 | 2-0 | 5-1 | 3-1 | 1-0 | 4-1 | 2-1 | 2-2 | 2-1 | 0-0 | 1-1 | 2-2 | |
AEZ | 0-2 | 0-2 | 3-0 | 1-1 | 1-2 | 2-2 | 3-2 | 1-0 | 1-1 | 2-0 | 5-1 | 1-0 | 1-3 | |
AEK | 1-0 | 2-2 | 2-4 | 4-1 | 4-0 | 3-1 | 2-0 | 1-0 | 0-0 | 0-1 | 0-5 | 2-2 | 0-0 | |
Anagennisi | 1-1 | 1-2 | 4-1 | 2-0 | 4-0 | 1-1 | 2-0 | 1-1 | 2-1 | 2-2 | 2-1 | 0-3 | 2-0 | |
Achyronas | 1-1 | 0-1 | 1-0 | 1-2 | 2-1 | 0-1 | 2-2 | 0-2 | 3-1 | 2-1 | 0-1 | 4-3 | 0-0 | |
Digenis | 2-2 | 1-1 | 1-1 | 0-1 | 0-0 | 4-0 | 0-4 | 2-0 | 3-0 | 3-2 | 0-1 | 4-3 | 4-3 | |
THOI | 1-4 | 1-3 | 2-2 | 1-3 | 3-0 | 2-0 | 1-1 | 4-1 | 3-2 | 2-4 | 3-0 | 2-1 | 1-2 | |
Ethnikos | 0-0 | 2-2 | 2-1 | 0-2 | 2-0 | 1-1 | 1-1 | 1-0 | 1-2 | 2-2 | 2-1 | 3-2 | 3-1 | |
Elpida | 2-1 | 2-1 | 3-0 | 2-1 | 1-1 | 1-0 | 2-2 | 0-0 | 3-2 | 0-0 | 1-1 | 1-0 | 1-1 | |
ENAD | 0-2 | 4-1 | 2-2 | 1-1 | 1-0 | 2-2 | 3-1 | 2-0 | 2-0 | 0-2 | 3-0 | 4-1 | 1-2 | |
Iraklis | 2-2 | 0-6 | 1-2 | 0-1 | 2-0 | 4-1 | 2-1 | 1-0 | 0-1 | 2-3 | 4-3 | 3-2 | 0-3 | |
Kissos | 2-2 | 2-2 | 1-2 | 0-0 | 1-0 | 1-2 | 2-1 | 1-2 | 2-0 | 0-0 | 2-2 | 0-1 | 1-3 | |
Spartakos | 0-0 | 1-0 | 0-0 | 2-1 | 6-0 | 1-1 | 2-0 | 2-0 | 3-0 | 0-1 | 2-1 | 1-1 | 1-4 | |
Chalkanoras | 4-0 | 6-0 | 3-1 | 2-2 | 8-0 | 6-1 | 2-0 | 5-0 | 3-0 | 2-1 | 6-1 | 1-0 | 2-1 |
Nguồn: Results at CFA[liên kết hỏng]
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “2009/10 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
- “League standings”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
- “Results”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
- “Đội bóngs”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
- “Scorers”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2009–10
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp cho các hạng đấu thấp hơn 2009–10
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2009–10