Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
Mùa giải | 1997–98 |
---|---|
Vô địch | AEZ (danh hiệu thứ 2) |
Thăng hạng | AEZ AEK/Achilleas Anagennisi G. |
Xuống hạng | AEK Kak. Kinyras THOI |
Số trận đấu | 182 |
Số bàn thắng | 569 (3,13 bàn mỗi trận) |
← 1996–97 1998–99 → |
Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98 là mùa giải thứ 27 của giải bóng đá hạng ba Cộng hòa Síp. AEZ Zakakiou giành danh hiệu thứ 2.
Thể thức thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Có 14 đội bóng tham gia Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98. Tất cả các đội thi đấu với nhau hai lần, một ở sân nhà và một ở sân khách. Đội bóng nhiều điểm nhất vào cuối mùa giải sẽ là đội vô địch. Ba đội đầu bảng sẽ lên chơi ở Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99 và ba đội cuối bảng xuống chơi tại Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99.
Hệ thống điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng nhận được 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.
Thay đổi so với mùa giải trước
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
Các đội bóng xuống hạng từ Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97
Các đội bóng thăng hạng từ Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1996–97
Các đội bóng xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
1Trước khi mùa giải bắt đầu, Achilleas Ayiou Theraponta và AEK Katholiki hợp nhất thành AEK/Achilleas Ayiou Theraponta, thay thế vị trí của Achilleas Ayiou Theraponta trong giải.
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Vị thứ | Đội bóng | St. | T. | H. | B. | BT. | BB. | HS. | Đ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | AEZ Zakakiou | 26 | 16 | 7 | 3 | 50 | 17 | 33 | 55 | Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99. |
2 | AEK/Achilleas Ayiou Theraponta | 26 | 15 | 7 | 4 | 64 | 27 | 37 | 52 | Thăng hạng Giải bóng đá hạng nhì quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99. |
3 | Anagennisi Germasogeias | 26 | 15 | 7 | 4 | 55 | 26 | 29 | 52 | |
4 | Ayia Napa | 26 | 15 | 6 | 5 | 57 | 25 | 32 | 51 | |
5 | Othellos Athienou | 26 | 9 | 9 | 8 | 43 | 38 | 5 | 36 | |
6 | Achyronas Liopetriou | 26 | 10 | 5 | 11 | 42 | 46 | -4 | 35 | |
7 | APEP Pelendriou | 26 | 10 | 5 | 11 | 41 | 48 | -7 | 35 | |
8 | Elia Lythrodonta | 26 | 7 | 10 | 9 | 36 | 40 | -4 | 31 | |
9 | Adonis Idaliou | 26 | 6 | 12 | 8 | 45 | 49 | -4 | 30 | |
10 | Enosis Kokkinotrimithia | 26 | 7 | 9 | 10 | 28 | 39 | -11 | 30 | |
11 | Ethnikos Latsion FC | 26 | 7 | 8 | 11 | 34 | 54 | -20 | 29 | |
12 | AEK Kakopetrias | 26 | 7 | 5 | 14 | 28 | 48 | -20 | 26 | Xuống hạng Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 1998–99. |
13 | Kinyras Empas | 26 | 6 | 6 | 14 | 29 | 50 | -21 | 24 | |
14 | THOI Lakatamia | 26 | 3 | 2 | 21 | 17 | 62 | -45 | 11 |
Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm
Luật xếp hạng: 1) Điểm, 2) Hiệu số, 3) Bàn thắng
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]
↓Home / Away→ |
ANP | DNA | AEZ | AEK | AAC | ANG | APP | ACR | ETL | ELL | ENS | THL | KNR | OTL |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ayia Napa | 2-0 | 0-0 | 1-0 | 1-4 | 2-0 | 5-0 | 2-1 | 5-2 | 1-1 | 2-0 | 5-0 | 6-0 | 0-1 | |
Adonis | 2-2 | 2-5 | 2-2 | 2-2 | 1-2 | 1-2 | 3-3 | 0-1 | 4-2 | 2-2 | 3-2 | 0-0 | 3-4 | |
AEZ | 2-1 | 4-1 | 4-1 | 2-1 | 0-1 | 2-1 | 2-0 | 0-0 | 2-0 | 6-0 | 2-0 | 1-0 | 3-0 | |
AEK | 0-0 | 0-1 | 0-4 | 2-0 | 0-0 | 8-3 | 1-3 | 1-2 | 3-2 | 0-0 | 0-1 | 1-0 | 2-0 | |
AEK/Achilleas | 1-0 | 1-1 | 1-1 | 4-0 | 0-1 | 2-0 | 5-0 | 7-2 | 4-1 | 2-2 | 2-0 | 4-0 | 1-1 | |
Anagennisi | 1-1 | 2-1 | 1-1 | 5-1 | 4-1 | 1-1 | 5-1 | 1-1 | 2-0 | 4-2 | 3-0 | 5-2 | 1-1 | |
APEP | 2-4 | 3-4 | 1-1 | 1-0 | 0-4 | 1-1 | 1-0 | 1-0 | 1-1 | 1-2 | 6-0 | 4-1 | 2-5 | |
Achyronas | 1-1 | 2-3 | 1-0 | 3-1 | 0-2 | 0-1 | 2-1 | 2-0 | 4-5 | 2-1 | 2-0 | 1-1 | 3-3 | |
Ethnikos | 1-2 | 2-2 | 1-1 | 1-1 | 0-2 | 1-7 | 0-1 | 1-6 | 3-3 | 2-1 | 5-1 | 2-2 | 2-1 | |
Elia | 2-4 | 0-0 | 1-0 | 0-1 | 0-0 | 2-1 | 1-1 | 4-0 | 1-1 | 1-0 | 2-1 | 0-1 | 2-2 | |
Enosis | 0-4 | 2-2 | 0-1 | 3-1 | 1-1 | 2-0 | 0-2 | 2-1 | 2-0 | 1-1 | 2-1 | 1-0 | 0-0 | |
THOI | 1-2 | 1-1 | 1-3 | 0-2 | 2-5 | 0-1 | 1-0 | 1-3 | 1-2 | 0-2 | 2-1 | 1-1 | 0-1 | |
Kinyras | 0-3 | 1-4 | 1-2 | 6-0 | 3-4 | 0-4 | 0-2 | 0-0 | 2-0 | 2-1 | 0-0 | 2-0 | 4-3 | |
Othellos | 3-1 | 0-0 | 1-1 | 2-0 | 1-4 | 4-1 | 2-3 | 0-1 | 1-2 | 1-1 | 1-1 | 4-0 | 1-0 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- “1997/98 Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp
- Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 1997–98
- Cúp bóng đá Cộng hòa Síp 1997–98
Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 1997–98