Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB
Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển quốc gia nam và nữ trong bộ môn bóng chuyền. Các đội tuyển là quốc gia thành viên của liên đoàn FIVB, nơi điều hành mọi hoạt động bóng chuyền trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận thi đấu. Đội tuyển có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất. Hệ thống điểm được quy đổi với điểm thưởng dựa trên tầm quan trọng của mỗi giải đấu quốc tế hoặc châu lục. Tính đến tháng 01 năm 2023, 3 đội tuyển dẫn đầu trên bảng xếp hạng của nam là Ba Lan, Ý và Pháp; của nữ là Serbia, Ý và Brazil.
Thứ hạng được sử dụng trong các cuộc thi đấu quốc tế nhằm xác định các đội hạt giống, từ đó sắp xếp vào các bảng đấu. Cụ thể, thủ tục chọn và chia bảng các đội được FIVB quy định riêng tùy theo thể thức của mỗi giải đấu, trong đó, phương pháp thường được sử dụng là hệ thống serpentine.
Hệ thống xếp hạng đã được làm mới hoàn toàn từ sau giải bóng chuyền World League của nam và World Grand Prix của nữ năm 2006.
Bảng xếp hạng đội tuyển quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[1] | |||
Hạng | Thay đổi | Đội | Điểm |
---|---|---|---|
1 | Ba Lan | 408 | |
2 | Hoa Kỳ | 375 | |
3 | Ý | 359 | |
4 | Brasil | 346 | |
2 | Nhật Bản | 329 | |
6 | Pháp | 323 | |
7 | Argentina | 305 | |
8 | Slovenia | 285 | |
9 | Serbia | 259 | |
10 | Iran | 244 | |
11 | Hà Lan | 233 | |
12 | Thổ Nhĩ Kỳ | 208 | |
13 | Ukraina | 200 | |
14 | Cuba | 195 | |
15 | Đức | 182 | |
16 | Qatar | 181 | |
17 | Canada | 180 | |
18 | México | 177 | |
19 | Tunisia | 167 | |
20 | Ai Cập | 157 | |
21 | Cộng hòa Séc | 154 | |
22 | Phần Lan | 149 | |
23 | Bỉ | 148 | |
24 | Chile | 145 | |
25 | Bồ Đào Nha | 140 | |
26 | Hàn Quốc | 137 | |
27 | Cameroon | 136 | |
28 | Puerto Rico | 135 | |
29 | Trung Quốc | 135 | |
30 | Bulgaria | 133 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[2] | |||
Hạng | Thay đổi | Đội | Điểm |
---|---|---|---|
1 | Thổ Nhĩ Kỳ | 371 | |
2 | Ý | 359 | |
3 | Hoa Kỳ | 358 | |
4 | Brasil | 356 | |
5 | Serbia | 351 | |
6 | Trung Quốc | 345 | |
7 | Ba Lan | 317 | |
8 | Nhật Bản | 304 | |
9 | Cộng hòa Dominica | 270 | |
10 | Hà Lan | 269 | |
11 | Canada | 240 | |
12 | Đức | 227 | |
13 | Bỉ | 218 | |
14 | Bulgaria | 185 | |
15 | Pháp | 184 | |
16 | Thái Lan | 177 | |
17 | Ukraina | 176 | |
18 | Cộng hòa Séc | 173 | |
19 | Puerto Rico | 172 | |
20 | Argentina | 171 | |
21 | Colombia | 165 | |
22 | Kenya | 162 | |
23 | México | 156 | |
24 | Slovakia | 137 | |
25 | Cuba | 137 | |
26 | Slovenia | 136 | |
27 | Cameroon | 136 | |
28 | Thụy Điển | 135 | |
29 | Perú | 117 | |
30 | Tây Ban Nha | 115 |
Bảng xếp hạng đội tuyển U20 - 21
[sửa | sửa mã nguồn]U21 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[3] | |||
Hạng | Thay đổi | Đội | Điểm |
---|---|---|---|
1 | Iran | 130 | |
2 | Ý | 120 | |
3 | Bulgaria | 102 | |
4 | Argentina | 96 | |
5 | Ba Lan | 86 | |
6 | Brasil | 80 | |
7 | Bỉ | 58 | |
8 | Ai Cập | 55 | |
9 | Thái Lan | 48 | |
10 | Hoa Kỳ | 43 | |
11 | Ấn Độ | 41 | |
12 | Canada | 40 | |
13 | México | 38 | |
14 | Tunisia | 36 | |
15 | Cộng hòa Séc | 25 | |
16 | Cameroon | 22 | |
16 | Hàn Quốc | 22 | |
16 | Chile | 22 | |
19 | Perú | 18 | |
19 | Nigeria | 18 | |
21 | Bahrain | 16 | |
22 | Pháp | 14 | |
22 | Cộng hòa Dominica | 14 | |
22 | Bolivia | 14 | |
22 | Libya | 14 | |
22 | Bangladesh | 14 | |
27 | Slovenia | 10 | |
27 | Trung Quốc | 10 | |
27 | Haiti | 10 | |
27 | Gambia | 10 |
U20 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Top 30 đội tính đến tháng 10 năm 2022[4] | |||
Hạng | Thay đổi | Đội | Điểm |
---|---|---|---|
1 | Ý | 130 | |
2 | Serbia | 116 | |
3 | Hoa Kỳ | 90 | |
4 | Hà Lan | 88 | |
5 | Nga | 80 | |
6 | Ba Lan | 72 | |
7 | Brasil | 70 | |
8 | Ai Cập | 45 | |
9 | Argentina | 44 | |
10 | Cộng hòa Dominica | 40 | |
11 | Thổ Nhĩ Kỳ | 34 | |
11 | Thái Lan | 34 | |
13 | Nhật Bản | 30 | |
14 | Puerto Rico | 28 | |
15 | Trung Quốc | 26 | |
15 | México | 26 | |
15 | Tunisia | 26 | |
18 | Belarus | 25 | |
19 | Cuba | 22 | |
19 | Cameroon | 22 | |
19 | Colombia | 22 | |
22 | Perú | 18 | |
22 | Hàn Quốc | 18 | |
24 | Maroc | 18 | |
25 | Bỉ | 15 | |
26 | Đài Bắc Trung Hoa | 14 | |
26 | Chile | 14 | |
26 | Canada | 14 | |
29 | Rwanda | 11 | |
30 | Croatia | 10 | |
30 | Uruguay | 10 | |
30 | Iran | 10 |
Bảng xếp hạng đội tuyển U18 - 19
[sửa | sửa mã nguồn]U19 Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Top 30 đội tính đến tháng 10 năm 2022[5] | ||||
Hạng | Thay đổi | Đội | Điểm | |
---|---|---|---|---|
1 | Bulgaria | 112 | ||
2 | Iran | 106 | ||
3 | Ba Lan | 105 | ||
4 | Argentina | 90 | ||
5 | Ý | 80 | ||
6 | Nga | 72 | ||
7 | Brasil | 66 | ||
8 | Nigeria | 42 | ||
8 | Ấn Độ | 42 | ||
10 | Ai Cập | 41 | ||
11 | Đức | 33 | ||
11 | Colombia | 33 | ||
13 | Cộng hòa Séc | 30 | ||
13 | Nhật Bản | 30 | ||
13 | Hoa Kỳ | 30 | ||
16 | Cameroon | 29 | ||
17 | Bỉ | 28 | ||
18 | Pháp | 26 | ||
18 | México | 26 | ||
20 | Puerto Rico | 22 | ||
21 | Guatemala | 20 | ||
22 | Thái Lan | 18 | ||
22 | Serbia | 18 | ||
22 | Hàn Quốc | 18 | ||
22 | Tunisia | 18 | ||
22 | Chile | 18 | ||
22 | Costa Rica | 18 | ||
28 | Cộng hòa Dominica | 16 | ||
29 | Slovenia | 14 | ||
29 | Algérie | 14 | ||
29 | Trung Quốc | 14 | ||
29 | Uruguay | 14 |
U18 Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[6] | ||||
Hạng | Thay đổi | Đội | Điểm | |
---|---|---|---|---|
1 | Ý | 120 | ||
2 | Hoa Kỳ | 110 | ||
3 | Nga | 102 | ||
4 | Serbia | 88 | ||
5 | Brasil | 86 | ||
6 | Thổ Nhĩ Kỳ | 66 | ||
7 | Argentina | 55 | ||
8 | România | 52 | ||
9 | Cộng hòa Dominica | 46 | ||
10 | Ba Lan | 44 | ||
11 | Ai Cập | 37 | ||
12 | Puerto Rico | 36 | ||
13 | Thái Lan | 33 | ||
14 | Cameroon | 32 | ||
15 | México | 31 | ||
16 | Perú | 30 | ||
16 | Nhật Bản | 30 | ||
18 | Nigeria | 28 | ||
19 | Trung Quốc | 26 | ||
20 | Canada | 24 | ||
21 | Hàn Quốc | 22 | ||
21 | Đức | 22 | ||
21 | Chile | 22 | ||
24 | Bulgaria | 18 | ||
25 | Slovakia | 17 | ||
26 | Đài Bắc Trung Hoa | 14 | ||
26 | Bolivia | 14 | ||
28 | Costa Rica | 10 | ||
28 | Kazakhstan | 10 | ||
28 | Venezuela | 10 |
Điểm thưởng quy đổi tương đương
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu Thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Giải đấu của FIVB[7] | |||||||
Xếp hạng chung cuộc | Giải vô địch thế giới (Nam) |
Giải vô địch thế giới (Nữ) |
Thế vận hội Mùa hè | World Cup | World League (Nam) |
World Grand Prix (Nữ) | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 100 | 100 | 100 | 100 | 50 | 50 | |
2 | 90 | 90 | 90 | 90 | 45 | 45 | |
3 | 80 | 80 | 80 | 80 | 42 | 42 | |
4 | 70 | 70 | 70 | 70 | 40 | 40 | |
5 | 62 | 58 | 50 | 50 | 38 | 38 | |
6 | 56 | 40 | 35 | ||||
7 | 50 | 50 | 30 | 34 | 32 | ||
8 | 25 | 32 | 30 | ||||
9 | 45 | 45 | 30 | 5 | 30 | 28 | |
10 | 28 | 26 | |||||
11 | 40 | 40 | 20 | 26 | 24 | ||
12 | 24 | 22 | |||||
13 | 36 | 36 | 22 | 20 | |||
14 | 20 | 18 | |||||
15 | 33 | 33 | 19 | 17 | |||
16 | 18 | 16 | |||||
17 | 30 | 30 | 17 | 15 | |||
18 | 16 | 14 | |||||
19 | 15 | 13 | |||||
20 | 14 | 12 | |||||
21 | 25 | 25 | 13 | 10 | |||
22 | 12 | 8 | |||||
23 | 11 | 7 | |||||
24 | 10 | 6 | |||||
25 | 9 | 5 | |||||
26 | 8 | 4 | |||||
27 | 7 | 3 | |||||
28 | 6 | 2 | |||||
29 | 5 | ||||||
30 | |||||||
31 | 4 | ||||||
32 | |||||||
33 | 3 | ||||||
34 | |||||||
35 | 2 | ||||||
36 | 1 |
Các giải đấu vòng loại của FIVB
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Giải trẻ thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Ghi chú và tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.
- ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.
- ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
- ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
- ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
- ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
- ^ “FIVB”. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.
- FIVB. “Bảng xếp hạng thế giới của FIVB”. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2011.