Bước tới nội dung

Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ FIVB World Rankings)

Bảng xếp hạng bóng chuyền FIVB là hệ thống xếp hạng dành cho các đội tuyển quốc gia nam và nữ trong bộ môn bóng chuyền. Các đội tuyển là quốc gia thành viên của liên đoàn FIVB, nơi điều hành mọi hoạt động bóng chuyền trên toàn thế giới, được xếp hạng dựa trên kết quả các trận thi đấu. Đội tuyển có nhiều thắng lợi nhất sẽ được xếp hạng cao nhất. Hệ thống điểm được quy đổi với điểm thưởng dựa trên tầm quan trọng của mỗi giải đấu quốc tế hoặc châu lục. Tính đến tháng 01 năm 2023, 3 đội tuyển dẫn đầu trên bảng xếp hạng của nam là Ba Lan, ÝPháp; của nữ là Serbia, ÝBrazil.

Thứ hạng được sử dụng trong các cuộc thi đấu quốc tế nhằm xác định các đội hạt giống, từ đó sắp xếp vào các bảng đấu. Cụ thể, thủ tục chọn và chia bảng các đội được FIVB quy định riêng tùy theo thể thức của mỗi giải đấu, trong đó, phương pháp thường được sử dụng là hệ thống serpentine

Hệ thống xếp hạng đã được làm mới hoàn toàn từ sau giải bóng chuyền World League của nam và World Grand Prix của nữ năm 2006.

Bảng xếp hạng đội tuyển quốc gia

[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[1]
Hạng Thay đổi Đội Điểm
1 Giữ nguyên  Ba Lan 408
2 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 375
3 Giữ nguyên  Ý 359
4 Giữ nguyên  Brasil 346
2 Giữ nguyên  Nhật Bản 329
6 Giữ nguyên  Pháp 323
7 Giữ nguyên  Argentina 305
8 Giữ nguyên  Slovenia 285
9 Giữ nguyên  Serbia 259
10 Giữ nguyên  Iran 244
11 Giữ nguyên  Hà Lan 233
12 Giữ nguyên  Thổ Nhĩ Kỳ 208
13 Giữ nguyên  Ukraina 200
14 Giữ nguyên  Cuba 195
15 Giữ nguyên  Đức 182
16 Giữ nguyên  Qatar 181
17 Giữ nguyên  Canada 180
18 Giữ nguyên  México 177
19 Giữ nguyên  Tunisia 167
20 Giữ nguyên  Ai Cập 157
21 Giữ nguyên  Cộng hòa Séc 154
22 Giữ nguyên  Phần Lan 149
23 Giữ nguyên  Bỉ 148
24 Giữ nguyên  Chile 145
25 Giữ nguyên  Bồ Đào Nha 140
26 Giữ nguyên  Hàn Quốc 137
27 Giữ nguyên  Cameroon 136
28 Giữ nguyên  Puerto Rico 135
29 Giữ nguyên  Trung Quốc 135
30 Giữ nguyên  Bulgaria 133
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[2]
Hạng Thay đổi Đội Điểm
1 Giữ nguyên  Thổ Nhĩ Kỳ 371
2 Giữ nguyên  Ý 359
3 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 358
4 Giữ nguyên  Brasil 356
5 Giữ nguyên  Serbia 351
6 Giữ nguyên  Trung Quốc 345
7 Giữ nguyên  Ba Lan 317
8 Giữ nguyên  Nhật Bản 304
9 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 270
10 Giữ nguyên  Hà Lan 269
11 Giữ nguyên  Canada 240
12 Giữ nguyên  Đức 227
13 Giữ nguyên  Bỉ 218
14 Giữ nguyên  Bulgaria 185
15 Giữ nguyên  Pháp 184
16 Giữ nguyên  Thái Lan 177
17 Giữ nguyên  Ukraina 176
18 Giữ nguyên  Cộng hòa Séc 173
19 Giữ nguyên  Puerto Rico 172
20 Giữ nguyên  Argentina 171
21 Giữ nguyên  Colombia 165
22 Giữ nguyên  Kenya 162
23 Giữ nguyên  México 156
24 Giữ nguyên  Slovakia 137
25 Giữ nguyên  Cuba 137
26 Giữ nguyên  Slovenia 136
27 Giữ nguyên  Cameroon 136
28 Giữ nguyên  Thụy Điển 135
29 Giữ nguyên  Perú 117
30 Giữ nguyên  Tây Ban Nha 115

Bảng xếp hạng đội tuyển U20 - 21

[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[3]
Hạng Thay đổi Đội Điểm
1 Giữ nguyên  Iran 130
2 Giữ nguyên  Ý 120
3 Giữ nguyên  Bulgaria 102
4 Giữ nguyên  Argentina 96
5 Giữ nguyên  Ba Lan 86
6 Giữ nguyên  Brasil 80
7 Giữ nguyên  Bỉ 58
8 Giữ nguyên  Ai Cập 55
9 Giữ nguyên  Thái Lan 48
10 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 43
11 Giữ nguyên  Ấn Độ 41
12 Giữ nguyên  Canada 40
13 Giữ nguyên  México 38
14 Giữ nguyên  Tunisia 36
15 Giữ nguyên  Cộng hòa Séc 25
16 Giữ nguyên  Cameroon 22
16 Giữ nguyên  Hàn Quốc 22
16 Giữ nguyên  Chile 22
19 Giữ nguyên  Perú 18
19 Giữ nguyên  Nigeria 18
21 Giữ nguyên  Bahrain 16
22 Giữ nguyên  Pháp 14
22 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 14
22 Giữ nguyên  Bolivia 14
22 Giữ nguyên  Libya 14
22 Giữ nguyên  Bangladesh 14
27 Giữ nguyên  Slovenia 10
27 Giữ nguyên  Trung Quốc 10
27 Giữ nguyên  Haiti 10
27 Giữ nguyên  Gambia 10
Top 30 đội tính đến tháng 10 năm 2022[4]
Hạng Thay đổi Đội Điểm
1 Giữ nguyên  Ý 130
2 Giữ nguyên  Serbia 116
3 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 90
4 Giữ nguyên  Hà Lan 88
5 Giữ nguyên  Nga 80
6 Giữ nguyên  Ba Lan 72
7 Giữ nguyên  Brasil 70
8 Giữ nguyên  Ai Cập 45
9 Giữ nguyên  Argentina 44
10 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 40
11 Giữ nguyên  Thổ Nhĩ Kỳ 34
11 Giữ nguyên  Thái Lan 34
13 Giữ nguyên  Nhật Bản 30
14 Giữ nguyên  Puerto Rico 28
15 Giữ nguyên  Trung Quốc 26
15 Giữ nguyên  México 26
15 Giữ nguyên  Tunisia 26
18 Giữ nguyên  Belarus 25
19 Giữ nguyên  Cuba 22
19 Giữ nguyên  Cameroon 22
19 Giữ nguyên  Colombia 22
22 Giữ nguyên  Perú 18
22 Giữ nguyên  Hàn Quốc 18
24 Giữ nguyên  Maroc 18
25 Giữ nguyên  Bỉ 15
26 Giữ nguyên  Đài Bắc Trung Hoa 14
26 Giữ nguyên  Chile 14
26 Giữ nguyên  Canada 14
29 Giữ nguyên  Rwanda 11
30 Giữ nguyên  Croatia 10
30 Giữ nguyên  Uruguay 10
30 Giữ nguyên  Iran 10

Bảng xếp hạng đội tuyển U18 - 19

[sửa | sửa mã nguồn]
Top 30 đội tính đến tháng 10 năm 2022[5]
Hạng Thay đổi Đội Điểm
1 Giữ nguyên  Bulgaria 112
2 Giữ nguyên  Iran 106
3 Giữ nguyên  Ba Lan 105
4 Giữ nguyên  Argentina 90
5 Giữ nguyên  Ý 80
6 Giữ nguyên  Nga 72
7 Giữ nguyên  Brasil 66
8 Giữ nguyên  Nigeria 42
8 Giữ nguyên  Ấn Độ 42
10 Giữ nguyên  Ai Cập 41
11 Giữ nguyên  Đức 33
11 Giữ nguyên  Colombia 33
13 Giữ nguyên  Cộng hòa Séc 30
13 Giữ nguyên  Nhật Bản 30
13 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 30
16 Giữ nguyên  Cameroon 29
17 Giữ nguyên  Bỉ 28
18 Giữ nguyên  Pháp 26
18 Giữ nguyên  México 26
20 Giữ nguyên  Puerto Rico 22
21 Giữ nguyên  Guatemala 20
22 Giữ nguyên  Thái Lan 18
22 Giữ nguyên  Serbia 18
22 Giữ nguyên  Hàn Quốc 18
22 Giữ nguyên  Tunisia 18
22 Giữ nguyên  Chile 18
22 Giữ nguyên  Costa Rica 18
28 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 16
29 Giữ nguyên  Slovenia 14
29 Giữ nguyên  Algérie 14
29 Giữ nguyên  Trung Quốc 14
29 Giữ nguyên  Uruguay 14
Top 30 đội tính đến tháng 8 năm 2023[6]
Hạng Thay đổi Đội Điểm
1 Giữ nguyên  Ý 120
2 Giữ nguyên  Hoa Kỳ 110
3 Giữ nguyên  Nga 102
4 Giữ nguyên  Serbia 88
5 Giữ nguyên  Brasil 86
6 Giữ nguyên  Thổ Nhĩ Kỳ 66
7 Giữ nguyên  Argentina 55
8 Giữ nguyên  România 52
9 Giữ nguyên  Cộng hòa Dominica 46
10 Giữ nguyên  Ba Lan 44
11 Giữ nguyên  Ai Cập 37
12 Giữ nguyên  Puerto Rico 36
13 Giữ nguyên  Thái Lan 33
14 Giữ nguyên  Cameroon 32
15 Giữ nguyên  México 31
16 Giữ nguyên  Perú 30
16 Giữ nguyên  Nhật Bản 30
18 Giữ nguyên  Nigeria 28
19 Giữ nguyên  Trung Quốc 26
20 Giữ nguyên  Canada 24
21 Giữ nguyên  Hàn Quốc 22
21 Giữ nguyên  Đức 22
21 Giữ nguyên  Chile 22
24 Giữ nguyên  Bulgaria 18
25 Giữ nguyên  Slovakia 17
26 Giữ nguyên  Đài Bắc Trung Hoa 14
26 Giữ nguyên  Bolivia 14
28 Giữ nguyên  Costa Rica 10
28 Giữ nguyên  Kazakhstan 10
28 Giữ nguyên  Venezuela 10

Điểm thưởng quy đổi tương đương

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu Thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải đấu của FIVB[7]
Xếp hạng chung cuộc Giải vô địch thế giới
(Nam)
Giải vô địch thế giới
(Nữ)
Thế vận hội Mùa hè World Cup World League
(Nam)
World Grand Prix
(Nữ)
1 100 100 100 100 50 50
2 90 90 90 90 45 45
3 80 80 80 80 42 42
4 70 70 70 70 40 40
5 62 58 50 50 38 38
6 56 40 35
7 50 50 30 34 32
8 25 32 30
9 45 45 30 5 30 28
10 28 26
11 40 40 20 26 24
12 24 22
13 36 36 22 20
14 20 18
15 33 33 19 17
16 18 16
17 30 30 17 15
18 16 14
19 15 13
20 14 12
21 25 25 13 10
22 12 8
23 11 7
24 10 6
25 9 5
26 8 4
27 7 3
28 6 2
29 5
30
31 4
32
33 3
34
35 2
36 1

Các giải đấu vòng loại của FIVB

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải trẻ thế giới

[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú và tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.
  2. ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.
  3. ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
  4. ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
  5. ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
  6. ^ “Bảng xếp hạng thế giới thời điểm hiện tại”. FIVB.[liên kết hỏng]
  7. ^ “FIVB”. Truy cập 7 tháng 8 năm 2017.