Cribrarula
Giao diện
Cribrarula | |
---|---|
Cribrarula cribaria | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Cribrarula Strand, 1929 |
Loài điển hình | |
Cypraea cribraria Linnaeus, 1758 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cribraria Jousseaume, 1884 (non Persoon, 1794) |
Cribrarula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Cribrarula bao gồm:
- Cribrarula angelae Moretzsohn & Beals, 2009[2]
- Cribrarula cribellum (Gaskoin, 1849)
- Cribrarula cribraria [3]
- Cribrarula esontropia [4]
- Cribrarula exmouthensis [5]
- Cribrarula garciai Lorenz & Raines, 2001[6]
- Cribrarula gaskoini (Reeve, 1846)
- Cribrarula gravida Moretzsohn, 2002[7]
- Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999[8]
- Cribrarula toliaraensis Bozzetti, 2007[9]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Cribrarula . WoRMS (2010). Cribrarula. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=391592 on 11 tháng 10 năm 2010.
- ^ Cribrarula angelae Moretzsohn & Beals, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula cribraria . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula esontropia . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula exmouthensis . World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula garciai Lorenz & Raines, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula gravida Moretzsohn, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula toliaraensis Bozzetti, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cribrarula tại Wikispecies