Bước tới nội dung

Cribrarula toliaraensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cribrarula toliaraensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Cribrarula
Loài (species)C. toliaraensis
Danh pháp hai phần
Cribrarula toliaraensis
Bozzetti, 2007[1]

Cribrarula toliaraensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bozzetti (2007). Malacologia Mostra Mondiale 56 (3): 3-4. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Cribrarula toliaraensis Bozzetti, 2007. WoRMS (2010). Cribrarula toliaraensis Bozzetti, 2007. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=456936 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]