Bước tới nội dung

Cribrarula pellisserpentis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cribrarula pellisserpentis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Cypraeidae
Chi (genus)Cribrarula
Loài (species)C. pellisserpentis
Danh pháp hai phần
Cribrarula pellisserpentis
Lorenz, 1999[1]

Cribrarula pellisserpentis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lorenz (1999). Schriften zur Malakozoologie aus dem Haus der Natur-Cismar 13: 37-40. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999. WoRMS (2010). Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=457768 on 5 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]