Cribrarula pellisserpentis
Giao diện
Cribrarula pellisserpentis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Cribrarula |
Loài (species) | C. pellisserpentis |
Danh pháp hai phần | |
Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999[1] |
Cribrarula pellisserpentis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lorenz (1999). Schriften zur Malakozoologie aus dem Haus der Natur-Cismar 13: 37-40. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999. WoRMS (2010). Cribrarula pellisserpentis Lorenz, 1999. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=457768 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cribrarula pellisserpentis tại Wikispecies