Cribrarula garciai
Giao diện
Cribrarula garciai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Cribrarula |
Loài (species) | C. garciai |
Danh pháp hai phần | |
Cribrarula garciai Lorenz & Raines, 2001[1] |
Cribrarula garciai là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Lorenz & Raines (2001). La Conchiglia 33 (299): 27-29. World Register of Marine Species, accessed ngày 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Cribrarula garciai Lorenz & Raines, 2001. WoRMS (2010). Cribrarula garciai Lorenz & Raines, 2001. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.eu/aphia.php?p=taxdetails&id=457766 on 5 tháng 6 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Cribrarula garciai tại Wikispecies