Chūō, Sapporo
Chūō 中央区 | |
---|---|
Văn phòng hành chính quận Chūō | |
Vị trí quận Chūō trên bản đồ thành phố Sapporo | |
Tọa độ: 43°3′19″B 141°20′28″Đ / 43,05528°B 141,34111°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō |
Phó tỉnh | Ishikari |
Thành phố | Sapporo |
Thành lập | 1 tháng 4, 1972 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 46,42 km2 (17,92 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 248,680 |
• Mật độ | 5,400/km2 (14,000/mi2) |
Múi giờ | UTC+9:00 (JST) |
Website | Website chính thức |
Chūō (
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Profile of Chūō-ku” (bằng tiếng Nhật). Chūō Ward Office. Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2023.
- ^ “Chūō-ku (Ward, Sapporo, Japan) - Population Statistics, Charts, Map and Location”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 11 năm 2023.