Bước tới nội dung

Otofuke, Hokkaidō

43°0′B 143°12′Đ / 43°B 143,2°Đ / 43.000; 143.200
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Otofuke

音更町
Tòa thị chính Otofuke
Tòa thị chính Otofuke
Flag of Otofuke
Cờ
Official seal of Otofuke
Huy hiệu
Vị trí Otofuke trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Tokachi)
Vị trí Otofuke trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Tokachi)
Otofuke trên bản đồ Nhật Bản
Otofuke
Otofuke
Vị trí Otofuke trên bản đồ Nhật Bản
Tọa độ: 43°0′B 143°12′Đ / 43°B 143,2°Đ / 43.000; 143.200
Quốc gia Nhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō
(phó tỉnh Tokachi)
HuyệnKatō
Diện tích
 • Tổng cộng466,09 km2 (179,96 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng43,576
 • Mật độ93/km2 (240/mi2)
Múi giờUTC+09:00 (JST)
Mã bưu điện
080-0198
Khí hậuDfb
Websitewww.town.otofuke.hokkaido.jp

Otofuke (音更町 Otofuke-chō?)thị trấn thuộc huyện Katō, phó tỉnh Tokachi, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 43.576 người và mật độ dân số là 93 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 466.09 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Nhân vật đến từ Otofuke

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Otofuke (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2022.