Bước tới nội dung

Breel Embolo

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Breel Embolo
Embolo khởi động trong màu áo Borussia Mönchengladbach năm 2022
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Breel Donald Embolo[1]
Ngày sinh 14 tháng 2, 1997 (27 tuổi)[1]
Nơi sinh Yaoundé, Cameroon
Chiều cao 1,87 m[2]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Monaco
Số áo 36
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2006–2008 Nordstern
2008–2010 Old Boys
2010–2014 Basel
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2016 Basel 61 (21)
2016–2019 Schalke 04 48 (10)
2019–2022 Borussia Mönchengladbach 88 (22)
2022– Monaco 37 (13)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2012–2013 U-16 Thụy Sĩ 4 (1)
2014–2015 U-20 Thụy Sĩ 3 (0)
2014–2015 U-21 Thụy Sĩ 4 (0)
2015– Thụy Sĩ 68 (15)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2024
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 7 năm 2024

Breel Donald Embolo (sinh ngày 14 tháng 2 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Monaco tại Ligue 1. Sinh ra ở Cameroon, anh thi đấu cho đội tuyển quốc gia Thụy Sĩ.

Embolo cùng gia đình chuyển đến Pháp trước khi định cư ở Thụy Sĩ. Sau khi thi đấu cho các đội bóng tại giải hạng thấp của Thụy Sĩ, Embolo đã có trận ra mắt chuyên nghiệp cho Basel vào tháng 3 năm 2014, và giành chức vô địch Swiss Super League trong cả ba mùa giải đầu tiên trước khi chuyển đến Schalke 04 với số tiền ban đầu là 20 triệu euro. Ngay sau khi chuyển đến Bundesliga, anh bị chấn thương mắt cá chân khiến anh phải nghỉ thi đấu gần một năm.

Embolo đã có trận ra mắt quốc tế chuyên nghiệp vào tháng 3 năm 2015 và đại diện cho Thụy Sĩ tại UEFA Euro 2016, FIFA World Cup 2018, UEFA Euro 2020, FIFA World Cup 2022UEFA Euro 2024.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 12 tháng 5 năm 2024[3]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Châu Âu Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Basel 2013–14 Swiss Super League 7 1 0 0 4 0 11 1
2014–15 27 10 5 6 8 1 40 17
2015–16 27 10 1 0 12 3 40 13
Tổng cộng 61 21 6 6 24 4 91 31
Schalke 04 2016–17 Bundesliga 7 2 1 1 2 0 10 3
2017–18 21 3 2 0 23 3
2018–19 20 5 3 0 5 1 28 6
Tổng cộng 48 10 6 1 7 1 61 12
Borussia Mönchengladbach 2019–20 Bundesliga 28 8 1 0 5 0 34 8
2020–21 31 5 3 0 7 1 41 6
2021–22 29 9 2 2 31 11
Tổng cộng 88 22 6 2 12 1 106 25
Monaco 2022–23 Ligue 1 32 12 0 0 10 2 42 14
2023–24 5 1 0 0 5 1
Tổng cộng 37 13 0 0 10 2 47 15
Tổng cộng sự nghiệp 234 66 18 9 53 8 305 83

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 6 tháng 7 năm 2024[4]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Thụy Sĩ 2015 7 1
2016 10 1
2017 4 0
2018 9 1
2019 6 1
2020 4 0
2021 10 4
2022 13 5
2024 5 2
Tổng cộng 68 15
Bàn thắng và kết quả của Thụy Sĩ được để trước.[4]
# Ngày Địa điểm Số trận Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 9 tháng 10 năm 2015 AFG Arena, St. Gallen, Thụy Sĩ 6  San Marino 6–0 7–0 Vòng loại UEFA Euro 2016
2 6 tháng 9 năm 2016 St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ 15  Bồ Đào Nha 1–0 2–0 Vòng loại FIFA World Cup 2018
3 27 tháng 3 năm 2018 Swissporarena, Lucerne, Thụy Sĩ 23  Panama 3–0 6–0 Giao hữu
4 26 tháng 3 năm 2019 St. Jakob-Park, Basel, Thụy Sĩ 32  Đan Mạch 3–0 3–3 Vòng loại UEFA Euro 2020
5 25 tháng 3 năm 2021 Sân vận động Quốc gia Vasil Levski, Sofia, Bulgaria 41  Bulgaria 1–0 3–1 Vòng loại FIFA World Cup 2022
6 12 tháng 6 năm 2021 Sân vận động Olympic Baku, Baku, Azerbaijan 43  Wales 1–0 1–1 UEFA Euro 2020
7 12 tháng 10 năm 2021 Sân vận động LFF, Vilnius, Litva 50  Litva 1–0 4–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
8 3–0
9 26 tháng 3 năm 2022 Sân vận động Wembley, London, Anh 51  Anh 1–0 1–2 Giao hữu
10 24 tháng 9 năm 2022 Sân vận động La Romareda, Zaragoza, Tây Ban Nha 57  Tây Ban Nha 2–1 2–1 UEFA Nations League 2022–23
11 27 tháng 9 năm 2022 Kybunpark, St. Gallen, Thụy Sĩ 58  Cộng hòa Séc 2–0 2–1
12 24 tháng 11 năm 2022 Sân vận động Al Janoub, Doha, Qatar 60  Cameroon 1–0 1–0 FIFA World Cup 2022
13 2 tháng 12 năm 2022 Sân vận động 974, Doha, Qatar 62  Serbia 2–2 3–2
14 15 tháng 6 năm 2024 RheinEnergieStadion, Cologne, Đức 64  Hungary 3–1 3–1 UEFA Euro 2024
15 6 tháng 7 năm 2024 Merkur Spiel-Arena, Düsseldorf, Đức 68  Anh 1–0 1–1 (3–5 p)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b “FIFA World Cup Russia 2018: List of Players: Switzerland” (PDF). FIFA. 15 tháng 7 năm 2018. tr. 30. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 6 năm 2019.
  2. ^ “Breel Donald Embolo | Playerprofile | Bundesliga”. bundesliga.com. DFL. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Breel Embolo tại Soccerway
  4. ^ a b “Breel Embolo”. EU-Football.info. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2016.