Bản mẫu:Bảng xếp hạng Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2026 khu vực châu Phi (Vòng bảng)
Giao diện
- Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 11 | 2 | +9 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | T10/25 | 2–1 | T03/25 | T09/25 | 6–0 | |
2 | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | +1 | 6 | Có thể tham dự vòng 2 | 1–1 | — | T03/25 | T09/25 | 0–0 | T09/25 | |
3 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 5 | T09/25 | 1–1 | — | 2–2 | T10/25 | T03/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 4 | 5 | −1 | 5 | 0–2 | T03/25 | T10/25 | — | T09/25 | 2–1 | ||
5 | ![]() |
4 | 0 | 3 | 1 | 1 | 4 | −3 | 3 | T03/25 | T10/25 | 0–3 | 0–0 | — | T03/25 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 10 | −8 | 1 | T10/25 | 0–1 | T09/25 | T10/25 | 1–1 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 7 | 1 | +6 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | T03/25 | 1–0 | 1–1 | T03/25 | T10/25 | |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | Có thể tham dự vòng 2 | T09/25 | — | 1–1 | T03/25 | 4–0 | T10/25 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 2 | +2 | 7 | T10/25 | T09/25 | — | 1–0 | T03/25 | 2–0 | ||
4 | ![]() |
4 | 0 | 3 | 1 | 2 | 3 | −1 | 3 | T09/25 | 0–0 | T10/25 | — | 1–1 | T03/25 | ||
5 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 1 | 8 | −7 | 2 | 0–3 | T10/25 | T09/25 | T10/25 | — | 0–0 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 0 | 5 | −5 | 1 | 0–2 | 0–1 | T03/25 | T09/25 | T09/25 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1 | +2 | 7 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | 2–0 | T10/25 | T03/25 | T03/25 | 0–0 | |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | Có thể tham dự vòng 2 | T10/25 | — | 2–1 | T03/25 | T09/25 | 3–1 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | 1–0 | T03/25 | — | T09/25 | 2–1 | T09/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 3 | 2 | +1 | 5 | 0–1 | T09/25 | 0–0 | — | T10/25 | T10/25 | ||
5 | ![]() |
4 | 0 | 3 | 1 | 4 | 5 | −1 | 3 | T09/25 | 1–1 | T10/25 | 1–1 | — | T03/25 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 2 | 2 | 2 | 6 | −4 | 2 | T09/25 | T10/25 | T03/25 | 0–2 | 1–1 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng D
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 9 | 3 | +6 | 8 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | T03/25 | 4–1 | T10/25 | 3–0 | T09/25 | |
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | Có thể tham dự vòng 2 | 1–1 | — | T10/25 | T03/25 | 2–1 | T09/25 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 7 | T09/25 | 1–0 | — | 0–0 | T03/25 | T10/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 2 | 1 | +1 | 6 | 1–1 | T09/25 | T03/25 | — | T09/25 | 1–0 | ||
5 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 3 | 6 | −3 | 4 | T10/25 | T10/25 | T09/25 | 0–0 | — | 2–1 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 6 | −5 | 0 | T03/25 | 0–1 | 0–2 | T10/25 | T03/25 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng E
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 1 | +9 | 9 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | T03/25 | T09/25 | 2–1 | T10/25 | ||
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 | Có thể tham dự vòng 2 | 0–2 | — | T09/25 | T10/25 | T03/25 | ||
3 | ![]() |
2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 | T03/25 | 0–1 | — | 2–1 | T10/25 | |||
4 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 7 | −1 | 3 | T09/25 | 0–1 | T10/25 | — | 4–2 | |||
5 | ![]() |
2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 10 | −8 | 0 | 0–6 | T09/25 | H | T03/25 | — | |||
6 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
- Bảng F
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 12 | 0 | +12 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | 1–0 | T09/25 | T10/25 | T03/25 | 9–0 | |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | Có thể tham dự vòng 2 | T09/25 | — | T10/25 | 2–1 | 3–2 | T03/25 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 6 | +2 | 7 | T03/25 | 1–2 | — | T10/25 | 3–2 | T03/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 7 | 3 | +4 | 5 | 0–0 | T03/25 | 1–1 | — | T09/25 | T09/25 | ||
5 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 9 | 9 | 0 | 3 | 0–2 | T10/25 | T09/25 | T03/25 | — | 5–1 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 2 | 22 | −20 | 0 | T10/25 | T09/25 | 1–3 | 0–5 | T10/25 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng G
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 9 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | T03/25 | T09/25 | 1–2 | T10/25 | 3–1 | |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 9 | Có thể tham dự vòng 2 | 0–2 | — | T09/25 | T10/25 | T03/25 | 2–1 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 5 | +1 | 6 | T03/25 | 2–3 | — | 1–0 | T10/25 | T03/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 | T09/25 | 0–1 | T10/25 | — | 2–1 | T03/25 | ||
5 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 6 | 1–2 | T09/25 | 1–0 | T03/25 | — | T09/25 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 3 | 9 | −6 | 0 | T10/25 | T10/25 | 1–3 | T09/25 | 0–1 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Bảng H
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 1 | 0 | 6 | 0 | +6 | 10 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | T10/25 | T09/25 | T03/25 | 1–0 | 4–0 | |
2 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | Có thể tham dự vòng 2 | 0–0 | — | 1–1 | T09/25 | T03/25 | T09/25 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 7 | T03/25 | T10/25 | — | 0–1 | 3–0[a] | T03/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 4 | 3 | +1 | 6 | 0–1 | T03/25 | T09/25 | — | T10/25 | 3–1 | ||
5 | ![]() |
4 | 1 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 3 | T09/25 | 0–3[a] | T10/25 | 1–0 | — | T03/25 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 10 | −9 | 0 | T10/25 | 0–2 | 0–1 | T10/25 | T09/25 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 10 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Ghi chú:
- ^ a b c Đội tuyển Guinea Xích Đạo đã bị xử thua hai trận đấu vì trong đội có cầu thủ Emilio Nsue không đủ điều kiện.[2] Kết quả ban đầu của hai trận đấu là Guinea Xích đạo 1–0 Namibia và Liberia 0–1 Guinea Xích đạo.
- Bảng I
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 8 | 4 | +4 | 9 | Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 | — | 1–0 | T10/25 | T03/25 | 4–2 | T03/25 | |
2 | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | Có thể tham dự vòng 2 | T10/25 | — | 1–0 | T09/25 | 4–3 | T03/25 | |
3 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 5 | 2 | +3 | 7 | 2–1 | T03/25 | — | 0–0 | T09/25 | T09/25 | ||
4 | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 5 | T09/25 | 1–2 | T10/25 | — | 1–1 | 3–1 | ||
5 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 9 | −2 | 4 | T09/25 | T10/25 | T03/25 | T03/25 | — | 1–0 | ||
6 | ![]() |
4 | 0 | 0 | 4 | 1 | 9 | −8 | 0 | 0–2 | T09/25 | 0–3 | T10/25 | T10/25 | — |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- Thứ tự các đội nhì bảng
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | Đi tiếp vào vòng 2 |
2 | I | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 7 | 5 | +2 | 9 | |
3 | G | ![]() |
4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 5 | +1 | 9 | |
4 | H | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | |
5 | B | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 1 | +5 | 8 | |
6 | C | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 5 | +1 | 7 | |
7 | D | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 4 | 3 | +1 | 7 | |
8 | A | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 3 | 2 | +1 | 6 | |
9 | E | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 6 |
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 11 tháng 6 năm 2024. Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng
- ^ “Eritrea Pull Out Of 2026 World Cup Qualifier”. Dehai News. Dehai News. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2023.
- ^ Dunbar, Graham (24 tháng 5 năm 2024). “Equatorial Guinea must default wins in World Cup qualifying over same ineligible player as in 2013”. apnews.com. Associated Press. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2024.