Bước tới nội dung

Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàQatar Qatar
Thời gian30 tháng 11 – 13 tháng 12
Số đội8 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu4 (tại 3 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch CHDCND Triều Tiên (lần thứ 1)
Á quân Nhật Bản
Hạng ba Trung Quốc
Hạng tư Hàn Quốc}
Thống kê giải đấu
Số trận đấu16
Số bàn thắng76 (4,75 bàn/trận)
Vua phá lướiTrung Quốc Hàn Đoan (7 bàn)
2002
2010

Giải đấu bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 được tổ chức từ ngày 30 tháng 11 đến ngày 13 tháng 12 năm 2006 tại Doha, Qatar.

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là lịch thi đấu cho giải đấu nữ.

G Vòng bảng ¼ Tứ kết ½ Bán kết B Tranh hạng ba F Chung kết
T5
30
T6
1
T7
2
CN
3
T2
4
T3
5
T4
6
T5
7
T6
8
T7
9
CN
10
T2
11
T3
12
T4
13
G G G ½ B F

Đội hình

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00).

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 18 0 +18 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Trung Quốc 3 2 0 1 19 1 +18 6
3  Thái Lan 3 1 0 2 5 11 −6 3
4  Jordan 3 0 0 3 0 30 −30 0
Nguồn: RSSSF
Nhật Bản 13–0 Jordan
Yanagita  16'71'
Miyama  20'
Sudo  32'
Arakawa  34'
Sakaguchi  49'54'65'77'81'
Sawa  78'90'
Sakai  85'
Trung Quốc 7–0 Thái Lan
Vương Khôn  3'
Hàn Đoan  7'21'45'
Viên Phàm  41'53'
Vương Đan Đan  73'

Thái Lan 0–4 Nhật Bản
Sakaguchi  42'
Ohno  65'
Arakawa  77'
Ando  90'
Jordan 0–12 Trung Quốc
Hàn Đoan  9'15'45+2'47'
Nhậm Lệ Bình  22'35'
Vương Khôn  26'39'
Al-Zogheir  28' (l.n.)
Lý Cát  65'
Mã Hiểu Húc  68'73'

Trung Quốc 0–1 Nhật Bản
Iwashimizu  27'
Jordan 0–5 Thái Lan
Changplook  27'
Kaeobaen  39'
Chawong  48'
Paengthem  70'83'
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 13 1 +12 9 Vòng đấu loại trực tiếp
2  Hàn Quốc 3 2 0 1 6 5 +1 6
3  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 3 7 −4 3
4  Việt Nam 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: RSSSF


Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
10 tháng 12
 
 
 Nhật Bản3
 
13 tháng 12
 
 Hàn Quốc1
 
 Nhật Bản0 (2)
 
10 tháng 12
 
 CHDCND Triều Tiên (p)0 (4)
 
 CHDCND Triều Tiên (s.h.p.)3
 
 
 Trung Quốc1
 
Tranh huy chương đồng
 
 
13 tháng 12
 
 
 Hàn Quốc0
 
 
 Trung Quốc2

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh huy chương đồng

[sửa | sửa mã nguồn]

Tranh huy chương vàng

[sửa | sửa mã nguồn]

Huy chương vàng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Vô địch bóng đá nữ Đại hội Thể thao châu Á 2006 

CHDCND Triều Tiên

Lần thứ 2

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ ghi bàn

[sửa | sửa mã nguồn]

Đã có 76 bàn thắng ghi được trong 16 trận đấu, trung bình 4.75 bàn thắng mỗi trận đấu.

7 bàn thắng

6 bàn thắng

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

2 bàn thắng

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Rank Team Pld W D L GF GA GD Pts
1  CHDCND Triều Tiên 5 4 1 0 16 2 +14 13
2  Nhật Bản 5 4 1 0 21 1 +20 13
3  China 5 3 0 2 22 4 +18 9
4  Hàn Quốc 5 2 0 3 7 10 −3 6
5  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 3 7 −4 3
6  Thái Lan 3 1 0 2 5 11 −6 3
7  Việt Nam 3 0 0 3 2 11 −9 0
8  Jordan 3 0 0 3 0 30 −30 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]