Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2018–19 (Nhóm chính)
Giai đoạn vòng loại và play-off UEFA Europa League 2018–19 dành cho Nhóm chính được bắt đầu vào ngày 28 tháng 6 và kết thúc vào ngày 30 tháng 8 năm 2018.[1] Tổng cộng có 143 đội cạnh tranh trong Nhóm chính để xác định 13 trong 48 suất dự vòng bảng của UEFA Europa League 2018-19.[2]
Tất cả thời gian đều theo múi giờ CEST (UTC+2), được liệt kê bởi UEFA (giờ địa phương, nếu khác nhau thì được hiển thị trong dấu ngoặc).
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm chính bao gồm tất cả các nhà vô địch cúp quốc gia và các đội không vô địch các giải vô địch quốc gia mà không được vào thẳng vòng bảng, và bao gồm các vòng đấu sau:
- Vòng sơ loại (14 đội): 14 đội tham dự vòng đấu này.
- Vòng loại thứ nhất (94 đội): 87 đội tham dự vòng đấu này, và 7 đội chiến thắng ở vòng sơ loại.
- Vòng loại thứ hai (74 đội): 27 đội tham dự vòng đấu này, và 47 đội chiến thắng ở vòng loại thứ nhất.
- Vòng loại thứ ba (52 đội): 15 đội tham dự vòng đấu này (kể cả hai đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội ở vòng loại thứ hai Champions League), và 37 đội chiến thắng ở vòng loại thứ hai.
- Vòng play-off (26 đội): 26 đội chiến thắng ở vòng loại thứ ba.
13 đội thuộc Nhóm chính chiến thắng vòng play-off đi tiếp vào vòng bảng để tham dự cùng với 17 đội vào thẳng vòng bảng, 8 đội chiến thắng thuộc Nhóm các đội vô địch giải quốc nội ở vòng play-off, 4 đội thua thuộc Nhóm các đội vô địch giải quốc nội ở vòng play-off Champions League, 2 đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội ở vòng play-off Champions League, và 4 đội thua thuộc Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội ở vòng loại thứ ba Champions League.
Dưới đây là các đội tham dự (với hệ số câu lạc bộ UEFA 2018),[3] được xếp nhóm theo vòng đấu họ lọt vào.
Chú thích màu sắc |
---|
Đội thắng vòng play-off đi tiếp vào vòng bảng |
- Ghi chú
- CL Đội thua vòng loại thứ hai Champions League (Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội).
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Mỗi cặp đấu trong Nhóm chính được chơi theo thể thức hai lượt, với mỗi đội chơi 1 lượt trên sân nhà. Đội nào có tổng tỉ số cao hơn sau 2 lượt giành quyền vào vòng tiếp theo. Nếu tổng tỉ số sau 2 lượt bằng nhau, luật bàn thắng sân khách được áp dụng, nghĩa là đội ghi nhiều bàn thắng trên sân khách hơn đi tiếp. Nếu số bàn thắng trên sân khách bằng nhau, thì hiệp phụ được diễn ra. Luật bàn thắng sân khách tiếp tục được áp dụng đến khi 2 hiệp phụ kết thúc, nghĩa là nếu có bàn thắng được ghi trong 2 hiệp phụ và tổng tỉ số vẫn hoà, thì đội đá sân khách được đi tiếp nhờ có số bàn thắng sân khách nhiều hơn. Nếu không có bàn thắng nào được ghi sau 2 hiệp phụ, thì trận đấu sẽ được định đoạt bằng loạt sút luân lưu.[2]
Tại lễ bốc thăm mỗi vòng, các đội được xếp hạt giống dựa trên hệ số câu lạc bộ UEFA của họ ở đầu mùa giải, với số đội được xếp vào nhóm hạt giống và nhóm không hạt giống được chia bằng nhau. Đội được xếp hạt giống đối đầu với đội không được xếp hạt giống, với thứ tự lượt thi đấu được xác định bởi lễ bốc thăm. Bởi vì danh tính của đội thắng ở vòng trước không được biết tại thời điểm bốc thăm, việc phân nhóm hạt giống được tiến hành với giả định rằng đội có hệ số cao hơn thuộc cặp đấu chưa xác định đi tiếp vào vòng sau, nghĩa là nếu đội có hệ số thấp hơn đi tiếp, họ chỉ lấy vị trí hạt giống của đội mà họ đánh bại. Trước lễ bốc thăm, UEFA có thể hình thành "các nhóm" đúng như những nguyên tắc được tạo ra bởi Uỷ ban giải đấu câu lạc bộ, nhưng họ muốn sự thuận lợi của lễ bốc thăm và không giống bất cứ nhóm nào khi thi đấu. Các đội từ các hiệp hội có mâu thuẫn chính trị theo quyết định của UEFA có thể không xếp cặp thi đấu với nhau.[2]
Lịch thi đấu và bốc thăm
[sửa | sửa mã nguồn]Lịch thi đấu và bốc thăm của Nhóm chính như sau (tất cả lễ bốc thăm đều được diễn ra tại trụ sở UEFA tại Nyon, Thụy Sĩ).[1]
Vòng | Ngày bốc thăm | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|
Vòng sơ loại | 12 tháng 6 năm 2018 | 28 tháng 6 năm 2018 | 5 tháng 7 năm 2018 |
Vòng loại thứ nhất | 20 tháng 6 năm 2018 | 12 tháng 7 năm 2018 | 19 tháng 7 năm 2018 |
Vòng loại thứ hai | 26 tháng 7 năm 2018 | 2 tháng 8 năm 2018 | |
Vòng loại thứ ba | 23 tháng 7 năm 2018 | 9 tháng 8 năm 2018 | 16 tháng 8 năm 2018 |
Vòng play-off | 6 tháng 8 năm 2018 | 23 tháng 8 năm 2018 | 30 tháng 8 năm 2018 |
Các trận đấu cũng có thể được diễn ra vào ngày Thứ Ba và Thứ Tư thay vì Thứ Năm như bình thường do mâu thuẫn lịch thi đấu.
Vòng sơ loại
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm vòng sơ loại được tổ chức vào ngày 12 tháng 6 năm 2018, lúc 13:00 CEST.[4]
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 14 đội tham dự vòng sơ loại. 7 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 7 đội được xếp vào nhóm không hạt giống cho các trận bán kết và chung kết. Các đội cùng hiệp hội không được xếp cặp với nhau.
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
---|---|
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi được diễn ra vào ngày 26 và 28 tháng 6, và lượt về được diễn ra vào ngày 5 tháng 7 năm 2018.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Europa | 1–6 | Prishtina | 1–1 | 0–5 |
Sant Julià | 1–4 | Gżira United | 0–2 | 1–2 |
Engordany | 3–2 | Folgore | 2–1 | 1–1 |
B36 Tórshavn | 2–2 (4–2 p) | St Joseph's | 1–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Birkirkara | 2–3 | KÍ Klaksvík | 1–1 | 1–2 |
Tre Fiori | 3–1 | Bala Town | 3–0 | 0–1 |
Cefn Druids | 1–2 | Trakai | 1–1 | 0–1 |
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Prishtina thắng với tổng tỉ số 6-1.
Sant Julià | 0-2 | Gżira United |
---|---|---|
Chi tiết |
Gżira United | 2-1 | Sant Julià |
---|---|---|
Chi tiết | Méndez 62' |
Gżira United thắng với tổng tỉ số 4-1.
Engordany | 2-1 | Folgore |
---|---|---|
Chi tiết | Semeraro 72' |
Engordany thắng với tổng tỉ số 3-2.
B36 Tórshavn | 1-1 | St Joseph's |
---|---|---|
Cieślewicz 33' (ph.đ.) | Chi tiết | Boro 41' (ph.đ.) |
St Joseph's | 1–1 (s.h.p.) | B36 Tórshavn |
---|---|---|
Otero 88' | Chi tiết | Cieślewicz 14' (ph.đ.) |
Loạt sút luân lưu | ||
2–4 |
Tổng tỉ số 2-2. B36 Tórshavn thắng với tỉ số 4-2 trên chấm luân lưu.
Birkirkara | 1-1 | KÍ Klaksvík |
---|---|---|
Mifsud 72' | Chi tiết | Pavlović 88' |
KÍ Klaksvík | 2-1 | Birkirkara |
---|---|---|
|
Chi tiết | Marcelinho 90' |
KÍ Klaksvík thắng với tổng tỉ số 3-2.
Tre Fiori thắng với tổng tỉ số 3-1.
Cefn Druids | 1-1 | Trakai |
---|---|---|
Davies 48' | Chi tiết | Kazlauskas 86' |
Trakai | 1-0 | Cefn Druids |
---|---|---|
Bilyaletdinov 29' (ph.đ.) | Chi tiết |
Trakai thắng với tổng tỉ số 2-1.
Vòng loại thứ nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm vòng loại thứ nhất được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2018, lúc 12:00 CEST.[6]
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 94 đội tham dự vòng loại thứ nhất: 87 đội tham dự vòng đấu này, và 7 đội chiến thắng ở vòng sơ loại. Các đội được chia làm chín nhóm: bảy nhóm 10 đội, trong đó 5 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 5 đội được xếp vào nhóm không hạt giống, và hai nhóm 12 đội, trong đó 6 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 6 đội được xếp vào nhóm không hạt giống.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
|
|
|
|
| |
Nhóm 4 | Nhóm 5 | Nhóm 6 | |||
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 7 | Nhóm 8 | Nhóm 9 | |||
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
|
|
|
|
|
|
- Ghi chú
- † Đội thắng vòng sơ loại. Đội bóng được thể hiện bằng chữ in nghiêng đánh bại đội bóng có hệ số cao hơn, qua đó chiếm lấy hệ số của đối thủ trong lễ bốc thăm.
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi được diễn ra vào ngày 10, 11 và 12 tháng 7, và lượt về được diễn ra vào ngày 17, 18 và 19 tháng 7 năm 2018.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Stjarnan | 3–1 | Nõmme Kalju | 3–0 | 0–1 |
Ilves | 1–3 | Slavia Sofia | 0–1 | 1–2 |
KÍ Klaksvík | 2–3 | Žalgiris | 1–2 | 1–1 |
Fola Esch | 0–0 (5–4 p) | Prishtina | 0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Glenavon | 3–6 | Molde | 2–1 | 1–5 |
DAC Dunajská Streda | 3–2 | Dinamo Tbilisi | 1–1 | 2–1 |
Stumbras | 1–2 | Apollon Limassol | 1–0 | 0–2 |
Široki Brijeg | 3–3 (a) | Domžale | 2–2 | 1–1 |
Rangers | 2–0 | Shkupi | 2–0 | 0–0 |
Gabala | 1–2[A] | Progrès Niederkorn | 0–2 | 1–0 |
Racing FC | 0–2 | Viitorul Constanța | 0–2 | 0–0 |
Samtredia | 0–3 | Tobol | 0–1 | 0–2 |
Partizani | 0–3 | Maribor | 0–1 | 0–2 |
Neftçi Baku | 3–5 | Újpest | 3–1 | 0–4 |
Budućnost Podgorica | 1–3 | Trenčín | 0–2 | 1–1 |
Derry City | 2–3 | Dinamo Minsk | 0–2 | 2–1 |
B36 Tórshavn | 2–1 | Titograd Podgorica | 0–0 | 2–1 |
Górnik Zabrze | 2–1[A] | Zaria Bǎlți | 1–0 | 1–1 |
Spartak Subotica | 3–1 | Coleraine | 1–1 | 2–0 |
Pyunik | 3–0 | Vardar | 1–0 | 2–0 |
Shamrock Rovers | 1–2 | AIK | 0–1 | 1–1 (s.h.p.) |
Connah's Quay Nomads | 1–5 | Shakhtyor Soligorsk | 1–3 | 0–2 |
Lahti | 0–3 | FH | 0–3 | 0–0 |
Ventspils | 8–3 | Luftëtari | 5–0 | 3–3 |
Cliftonville | 1–3 | Nordsjælland | 0–1 | 1–2 |
Banants | 1–5 | Sarajevo | 1–2 | 0–3 |
Engordany | 1–10 | Kairat | 0–3 | 1–7 |
Petrocub Hîncești | 2–3 | Osijek | 1–1 | 1–2 |
Anorthosis Famagusta | 2–2 (a) | Laçi | 2–1 | 0–1 |
Ferencváros | 1–2 | Maccabi Tel Aviv | 1–1 | 0–1 |
Balzan | 5–3 | Keşla | 4–1 | 1–2 |
Rabotnički | 2–5[A] | Honvéd | 2–1 | 0–4 |
Rudar Pljevlja | 0–6 | Partizan | 0–3 | 0–3 |
CSKA Sofia | 1–1 (5–3 p) | Riga FC | 1–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Milsami Orhei | 2–9 | Slovan Bratislava | 2–4 | 0–5 |
Radnički Niš | 5–0 | Gżira United | 4–0 | 1–0 |
Lech Poznań | 3–2 | Gandzasar Kapan | 2–0 | 1–2 |
Chikhura Sachkhere | 2–1 | Beitar Jerusalem | 0–0 | 2–1 |
Vaduz | 3–3 (a) | Levski Sofia | 1–0 | 2–3 |
Narva Trans | 1–5[A] | Željezničar | 0–2 | 1–3 |
Trakai | 1–0 | Irtysh Pavlodar | 0–0 | 1–0 |
Hibernian | 12–5 | NSÍ Runavík | 6–1 | 6–4 |
Rudar Velenje | 10–0 | Tre Fiori | 7–0 | 3–0 |
FCI Levadia | 1–3 | Dundalk | 0–1 | 1–2 |
ÍBV | 0–6 | Sarpsborg 08 | 0–4 | 0–2 |
KuPS | 1–2[A] | Copenhagen | 0–1 | 1–1 |
Liepāja | 2–4 | BK Häcken | 0–3 | 2–1 |
- Ghi chú
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Stjarnan | 3-0 | Nõmme Kalju |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Nõmme Kalju | 1-0 | Stjarnan |
---|---|---|
Tamm 88' | Chi tiết |
Stjarnan thắng với tổng tỉ số 3-1.
Ilves | 0-1 | Slavia Sofia |
---|---|---|
Chi tiết | Tsvetanov 80' |
Slavia Sofia | 2-1 | Ilves |
---|---|---|
Ivanov 36', 56' | Chi tiết | Noubissi 55' |
Slavia Sofia thắng với tổng tỉ số 3-1.
KÍ Klaksvík | 1-2 | Žalgiris |
---|---|---|
Bjartalíð 60' (ph.đ.) | Chi tiết |
Žalgiris | 1-1 | KÍ Klaksvík |
---|---|---|
Antal 6' | Chi tiết | Møller-Iversen 66' |
Žalgiris thắng với tổng tỉ số 3-2.
Prishtina | 0-0 (s.h.p.) | Fola Esch |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–5 |
Tổng tỉ số 0-0. Fola Esch thắng với tỉ số 5-4 trên chấm luân lưu.
Glenavon | 2-1 | Molde |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Molde thắng với tổng tỉ số 6-3.
DAC Dunajská Streda | 1-1 | Dinamo Tbilisi |
---|---|---|
Bayo 30' | Chi tiết | Zivzivadze 15' |
Dinamo Tbilisi | 1-2 | DAC Dunajská Streda |
---|---|---|
Zivzivadze 41' | Chi tiết | Bayo 86', 90+4' |
DAC Dunajská Streda thắng với tổng tỉ số 3-2.
Stumbras | 1-0 | Apollon Limassol |
---|---|---|
Matcharashvili 90+1' | Chi tiết |
Apollon Limassol | 2-0 | Stumbras |
---|---|---|
Yuste 7', 62' | Chi tiết |
Apollon Limassol thắng với tổng tỉ số 2-1.
Domžale | 1-1 | Široki Brijeg |
---|---|---|
Melnjak 11' | Chi tiết | Matic 73' |
Tổng tỉ số 3-3. Domžale thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Rangers thắng với tổng tỉ số 2-0.
Gabala | 0-2 | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Progrès Niederkorn | 0-1 | Gabala |
---|---|---|
Chi tiết | Joseph-Monrose 28' |
Progrès Niederkorn thắng với tổng tỉ số 2-1.
Racing FC | 0-2 | Viitorul Constanța |
---|---|---|
Chi tiết |
Viitorul Constanța thắng với tổng tỉ số 2-0.
Tobol thắng với tổng tỉ số 3-0.
Maribor | 2-0 | Partizani |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Maribor thắng với tổng tỉ số 3-0.
Neftçi Baku | 3-1 | Újpest |
---|---|---|
Chi tiết | Nagy 9' |
Újpest thắng với tổng tỉ số 5-3.
Trenčín | 1-1 | Budućnost Podgorica |
---|---|---|
Mance 70' | Chi tiết | Perović 90' |
Trenčín thắng với tổng tỉ số 3-1.
Derry City | 0-2 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Dinamo Minsk | 1-2 | Derry City |
---|---|---|
Sachywka 28' | Chi tiết |
|
Dinamo Minsk thắng với tổng tỉ số 3-2.
B36 Tórshavn thắng với tổng tỉ số 2-1.
Górnik Zabrze | 1-0 | Zaria Bǎlți |
---|---|---|
Angulo 87' | Chi tiết |
Zaria Bǎlți | 1-1 | Górnik Zabrze |
---|---|---|
Guillermo 7' | Chi tiết | Smuga 85' |
Górnik Zabrze thắng với tổng tỉ số 2-1.
Spartak Subotica thắng với tổng tỉ số 3-1.
Pyunik thắng với tổng tỉ số 3-0.
Shamrock Rovers | 0-1 | AIK |
---|---|---|
Chi tiết | Sundgren 74' |
AIK | 1-1 (s.h.p.) | Shamrock Rovers |
---|---|---|
Stefanelli 94' | Chi tiết | Carr 19' |
AIK thắng với tổng tỉ số 2-1.
Shakhtyor Soligorsk thắng với tổng tỉ số 5-1.
FH thắng với tổng tỉ số 3-0.
Ventspils thắng với tổng tỉ số 8-3.
Cliftonville | 0-1 | Nordsjælland |
---|---|---|
Chi tiết | Olsen 19' |
Nordsjælland | 2-1 | Cliftonville |
---|---|---|
Chi tiết | Gormley 6' (ph.đ.) |
Nordsjælland thắng với tổng tỉ số 3-1.
Sarajevo thắng với tổng tỉ số 5-1.
Kairat | 7-1 | Engordany |
---|---|---|
|
Chi tiết | Lafont 72' |
Kairat thắng với tổng tỉ số 10-1.
Petrocub Hîncești | 1-1 | Osijek |
---|---|---|
Ambros 65' | Chi tiết | Marić 52' |
Osijek | 2-1 | Petrocub Hîncești |
---|---|---|
Chi tiết | Ambros 22' (ph.đ.) |
Osijek thắng với tổng tỉ số 3-2.
Anorthosis Famagusta | 2-1 | Laçi |
---|---|---|
Chi tiết | Hoxhallari 21' |
Laçi | 1-0 | Anorthosis Famagusta |
---|---|---|
Uzuni 88' | Chi tiết |
Tổng tỉ số 2-2. Laçi thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Ferencváros | 1-1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Spirovski 61' | Chi tiết | Atar 90+1' |
Maccabi Tel Aviv | 1-0 | Ferencváros |
---|---|---|
Atar 45+1' | Chi tiết |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỉ số 2-1.
Balzan thắng với tổng tỉ số 5-3.
Rabotnički | 2-1 | Honvéd |
---|---|---|
Chi tiết | Nagy 45+1' |
Honvéd thắng với tổng tỉ số 5-2.
Partizan thắng với tổng tỉ số 6-0.
CSKA Sofia | 1-0 | Riga FC |
---|---|---|
Rodrigues 49' | Chi tiết |
Riga FC | 1-0 (s.h.p.) | CSKA Sofia |
---|---|---|
Černomordijs 44' | Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
3–5 |
Tổng tỉ số 1-1. CSKA Sofia thắng với tỉ số 5-3 trên chấm luân lưu.
Slovan Bratislava thắng với tổng tỉ số 9-2.
Gżira United | 0-1 | Radnički Niš |
---|---|---|
Chi tiết | Pankov 8' |
Radnički Niš thắng với tổng tỉ số 5-0.
Lech Poznań | 2-0 | Gandzasar Kapan |
---|---|---|
Gytkjær 10', 15' (ph.đ.) | Chi tiết |
Gandzasar Kapan | 2-1 | Lech Poznań |
---|---|---|
|
Chi tiết | Trałka 90+5' |
Lech Poznań thắng với tổng tỉ số 3-2.
Chikhura Sachkhere thắng với tổng tỉ số 2-1.
Vaduz | 1-0 | Levski Sofia |
---|---|---|
Coulibaly 14' | Chi tiết |
Tổng tỉ số 3-3. Vaduz thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Narva Trans | 0-2 | Željezničar |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Željezničar | 3-1 | Narva Trans |
---|---|---|
Chi tiết | Plotnikov 5' |
Željezničar thắng với tổng tỉ số 5-1.
Irtysh Pavlodar | 0-1 | Trakai |
---|---|---|
Chi tiết | Čyžas 19' |
Trakai thắng với tổng tỉ số 1-0.
Hibernian | 6-1 | NSÍ Runavík |
---|---|---|
Chi tiết | Knudsen 53' |
Hibernian thắng với tổng tỉ số 12-5.
Rudar Velenje | 7-0 | Tre Fiori |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Rudar Velenje thắng với tổng tỉ số 10-0.
FCI Levadia | 0-1 | Dundalk |
---|---|---|
Chi tiết | Connolly 53' |
Dundalk | 2-1 | FCI Levadia |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Dundalk thắng với tổng tỉ số 3-1.
ÍBV | 0-4 | Sarpsborg 08 |
---|---|---|
Chi tiết |
Sarpsborg 08 | 2-0 | ÍBV |
---|---|---|
Agger 13', 82' | Chi tiết |
Sarpsborg 08 thắng với tổng tỉ số 6-0.
KuPS | 0-1 | Copenhagen |
---|---|---|
Chi tiết | Skov 75' |
Copenhagen | 1-1 | KuPS |
---|---|---|
Vavro 81' (ph.đ.) | Chi tiết | Karjalainen 75' |
Copenhagen thắng với tổng tỉ số 2-1.
BK Häcken thắng với tổng tỉ số 4-2.
Vòng loại thứ hai
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm vòng loại thứ hai được tổ chức vào ngày 20 tháng 6 năm 2018, lúc 14:50 CEST.[6]
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 74 đội tham dự vòng loại thứ hai: 27 đội tham dự vòng đấu này, và 47 đội chiến thắng ở vòng loại thứ nhất. Các đội được chia làm bảy nhóm: năm nhóm 10 đội, trong đó 5 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 5 đội được xếp vào nhóm không hạt giống, và hai nhóm 12 đội, trong đó 6 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 6 đội được xếp vào nhóm không hạt giống.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 4 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
AZ (4) |
Laçi[†] (10) |
FCSB (4) |
Hapoel Haifa (8) |
Sparta Prague (2) |
AEK Larnaca (10) |
Copenhagen[†] (3) |
Jagiellonia Białystok (8) |
Nhóm 5 | Nhóm 6 | Nhóm 7 | |||||
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | ||
Beşiktaş (4) |
DAC Dunajská Streda[†] (8) |
Sevilla (4) |
Viitorul Constanța[†] (9) |
Genk (2) |
Chikhura Sachkhere[†] (9) |
- Ghi chú
- † Đội thắng vòng loại thứ nhất. Đội bóng được thể hiện bằng chữ in nghiêng đánh bại đội bóng có hệ số cao hơn, qua đó chiếm lấy hệ số của đối thủ trong lễ bốc thăm.
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi được diễn ra vào ngày 26 tháng 7, và lượt về được diễn ra vào ngày 31 tháng 7, 1 và 2 tháng 8 năm 2018.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Molde | 5–0 | Laçi | 3–0 | 2–0 |
Atalanta | 10–2[B] | Sarajevo | 2–2 | 8–0 |
Žalgiris | 2–1 | Vaduz | 1–0 | 1–1 |
Kairat | 3–2 | AZ | 2–0 | 1–2 |
Aberdeen | 2–4 | Burnley | 1–1 | 1–3 (s.h.p.) |
Partizan | 2–1 | Trakai | 1–0 | 1–1 |
Balzan | 3–4 | Slovan Bratislava | 2–1 | 1–3 |
Nordsjælland | 2–0 | AIK | 1–0 | 1–0 |
Rudar Velenje | 0–6 | FCSB | 0–2 | 0–4 |
Hapoel Haifa | 2–1 | FH | 1–1 | 1–0 |
Dundalk | 0–4 | AEK Larnaca | 0–0 | 0–4 |
Górnik Zabrze | 1–5 | Trenčín | 0–1 | 1–4 |
Maccabi Tel Aviv | 4–2 | Radnički Niš | 2–0 | 2–2 |
CSKA Sofia | 6–1 | Admira Wacker Mödling | 3–0 | 3–1 |
Spartak Subotica | 3–2 | Sparta Prague | 2–0 | 1–2 |
RB Leipzig | 5–1 | BK Häcken | 4–0 | 1–1 |
Stjarnan | 0–7 | Copenhagen | 0–2 | 0–5 |
Ufa | 1–1 (a) | Domžale | 0–0 | 1–1 |
Tobol | 2–2 (a) | Pyunik | 2–1 | 0–1 |
Jagiellonia Białystok | 5–4 | Rio Ave | 1–0 | 4–4 |
LASK Linz | 6–1 | Lillestrøm | 4–0 | 2–1 |
Honvéd | 1–2 | Progrès Niederkorn | 1–0 | 0–2 |
Osijek | 1–2 | Rangers | 0–1 | 1–1 |
B36 Tórshavn | 0–8 | Beşiktaş | 0–2 | 0–6 |
DAC Dunajská Streda | 2–7 | Dinamo Minsk | 1–3 | 1–4 |
Ventspils | 1–3 | Bordeaux | 0–1 | 1–2 |
Željezničar | 2–5 | Apollon Limassol | 1–2 | 1–3 |
Viitorul Constanța | 3–5 | Vitesse | 2–2 | 1–3 |
St. Gallen | 2–2 (a) | Sarpsborg 08 | 2–1 | 0–1 |
Dynamo Brest | 5–4 | Atromitos | 4–3 | 1–1 |
Sevilla | 7–1 | Újpest | 4–0 | 3–1 |
Shakhtyor Soligorsk | 2–4 | Lech Poznań | 1–1 | 1–3 (s.h.p.) |
Hibernian | 4–3 | Asteras Tripolis | 3–2 | 1–1 |
Chikhura Sachkhere | 0–2 | Maribor | 0–0 | 0–2 |
Genk | 9–1 | Fola Esch | 5–0 | 4–1 |
Djurgårdens IF | 2–3 | Mariupol | 1–1 | 1–2 (s.h.p.) |
Hajduk Split | 4–2 | Slavia Sofia | 1–0 | 3–2 |
- Ghi chú
- ^ Thứ tự thi đấu được đảo ngược sau lễ bốc thăm chính thức.
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Molde | 3-0 | Laçi |
---|---|---|
Chi tiết |
Laçi | 0-2 | Molde |
---|---|---|
Chi tiết |
Molde thắng với tổng tỉ số 5-0.
Sarajevo | 0-8 | Atalanta |
---|---|---|
Chi tiết |
Atalanta thắng với tổng tỉ số 10-2.
Žalgiris thắng với tổng tỉ số 2-1.
Kairat | 2-0 | AZ |
---|---|---|
Eseola 12', 50' | Chi tiết |
AZ | 2-1 | Kairat |
---|---|---|
|
Chi tiết | Islamkhan 28' (ph.đ.) |
Kairat thắng với tổng tỉ số 3-2.
Aberdeen | 1-1 | Burnley |
---|---|---|
Mackay-Steven 19' (ph.đ.) | Chi tiết | Vokes 80' |
Burnley thắng với tổng tỉ số 4-2.
Partizan | 1-0 | Trakai |
---|---|---|
Januševskij 57' (l.n.) | Chi tiết |
Partizan thắng với tổng tỉ số 2-1.
Balzan | 2-1 | Slovan Bratislava |
---|---|---|
|
Chi tiết | Savićević 74' |
Slovan Bratislava | 3-1 | Balzan |
---|---|---|
Chi tiết | Cadú 77' |
Slovan Bratislava thắng với tổng tỉ số 4-3.
Nordsjælland | 1-0 | AIK |
---|---|---|
Andersen 11' | Chi tiết |
AIK | 0-1 | Nordsjælland |
---|---|---|
Chi tiết | Olsen 29' |
Nordsjælland thắng với tổng tỉ số 2-0.
Rudar Velenje | 0-2 | FCSB |
---|---|---|
Chi tiết |
|
FCSB | 4-0 | Rudar Velenje |
---|---|---|
Chi tiết |
FCSB thắng với tổng tỉ số 6-0.
Hapoel Haifa | 1-1 | FH |
---|---|---|
Papazoglou 65' | Chi tiết | Gomes 53' |
FH | 0-1 | Hapoel Haifa |
---|---|---|
Chi tiết | Elbaz 68' |
Hapoel Haifa thắng với tổng tỉ số 2-1.
Dundalk | 0-0 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Chi tiết |
AEK Larnaca | 4-0 | Dundalk |
---|---|---|
|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỉ số 4-0.
Górnik Zabrze | 0-1 | Trenčín |
---|---|---|
Chi tiết | Azango 39' |
Trenčín | 4-1 | Górnik Zabrze |
---|---|---|
Chi tiết | Smuga 60' |
Trenčín thắng với tổng tỉ số 5-1.
Maccabi Tel Aviv | 2-0 | Radnički Niš |
---|---|---|
Kjartansson 51', 69' (ph.đ.) | Chi tiết |
Radnički Niš | 2-2 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Stanisavljević 44', 58' | Chi tiết |
Maccabi Tel Aviv thắng với tổng tỉ số 4-2.
CSKA Sofia | 3-0 | Admira Wacker Mödling |
---|---|---|
Chi tiết |
Admira Wacker Mödling | 1-3 | CSKA Sofia |
---|---|---|
Bakış 55' | Chi tiết |
CSKA Sofia thắng với tổng tỉ số 6-1.
Spartak Subotica | 2-0 | Sparta Prague |
---|---|---|
Chi tiết |
Sparta Prague | 2-1 | Spartak Subotica |
---|---|---|
Chi tiết | Čečarić 75' (ph.đ.) |
Spartak Subotica thắng với tổng tỉ số 3-2.
RB Leipzig | 4-0 | BK Häcken |
---|---|---|
Chi tiết |
BK Häcken | 1-1 | RB Leipzig |
---|---|---|
Irandust 85' | Chi tiết | Bruno 47' |
RB Leipzig thắng với tổng tỉ số 5-1.
Stjarnan | 0-2 | Copenhagen |
---|---|---|
Chi tiết |
Copenhagen | 5-0 | Stjarnan |
---|---|---|
Chi tiết |
Copenhagen thắng với tổng tỉ số 7-0.
Ufa | 0-0 | Domžale |
---|---|---|
Chi tiết |
Domžale | 1-1 | Ufa |
---|---|---|
Bizjak 50' | Chi tiết | Jokić 87' |
Tổng tỉ số 1-1. Ufa thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Tổng tỉ số 2-2. Pyunik thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Rio Ave | 4-4 | Jagiellonia Białystok |
---|---|---|
Chi tiết |
Jagiellonia Białystok thắng với tổng tỉ số 5-4.
LASK Linz | 4-0 | Lillestrøm |
---|---|---|
Chi tiết |
Lillestrøm | 1-2 | LASK Linz |
---|---|---|
Olsen 79' | Chi tiết |
LASK Linz thắng với tổng tỉ số 6-1.
Honvéd | 1-0 | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Baráth 82' | Chi tiết |
Progrès Niederkorn | 2-0 | Honvéd |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Progrès Niederkorn thắng với tổng tỉ số 2-1.
Rangers thắng với tổng tỉ số 2-1.
B36 Tórshavn | 0-2 | Beşiktaş |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Beşiktaş | 6-0 | B36 Tórshavn |
---|---|---|
Chi tiết |
Beşiktaş thắng với tổng tỉ số 8-0.
DAC Dunajská Streda | 1-3 | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Pačinda 45' (ph.đ.) | Chi tiết |
Dinamo Minsk | 4-1 | DAC Dunajská Streda |
---|---|---|
|
Chi tiết | Vida 73' |
Dinamo Minsk thắng với tổng tỉ số 7-2.
Bordeaux | 2-1 | Ventspils |
---|---|---|
Chi tiết | Akinyemi 66' |
Bordeaux thắng với tổng tỉ số 3-1.
Željezničar | 1-2 | Apollon Limassol |
---|---|---|
Krpić 90' | Chi tiết |
Apollon Limassol | 3-1 | Željezničar |
---|---|---|
Papoulis 2', 57' (ph.đ.), 90' | Chi tiết | Zec 43' |
Apollon Limassol thắng với tổng tỉ số 5-2.
Viitorul Constanța | 2-2 | Vitesse |
---|---|---|
Drăguș 44', 49' | Chi tiết |
Vitesse | 3-1 | Viitorul Constanța |
---|---|---|
Chi tiết | Drăguș 50' |
Vitesse thắng với tổng tỉ số 5-3.
St. Gallen | 2-1 | Sarpsborg 08 |
---|---|---|
Chi tiết | Heintz 6' |
Sarpsborg 08 | 1-0 | St. Gallen |
---|---|---|
Mortensen 31' | Chi tiết |
Tổng tỉ số 2-2. Sarpsborg 08 thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Atromitos | 1-1 | Dynamo Brest |
---|---|---|
Manousos 80' | Chi tiết | Nekhaychik 90+5' |
Dynamo Brest thắng với tổng tỉ số 5-4.
Sevilla | 4-0 | Újpest |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sevilla thắng với tổng tỉ số 7-1.
Shakhtyor Soligorsk | 1-1 | Lech Poznań |
---|---|---|
Elis Bakaj 53' | Chi tiết | Amaral 89' |
Lech Poznań | 3-1 (s.h.p.) | Shakhtyor Soligorsk |
---|---|---|
Gytkjær 15', 94', 118' | Chi tiết | Laptev 79' |
Lech Poznań thắng với tổng tỉ số 4-2.
Hibernian | 3-2 | Asteras Tripolis |
---|---|---|
Chi tiết | Kiriakopoulos 12', 35' |
Asteras Tripolis | 1-1 | Hibernian |
---|---|---|
Tsilianidis 56' | Chi tiết | McGinn 44' |
Hibernian thắng với tổng tỉ số 4-3.
Chikhura Sachkhere | 0-0 | Maribor |
---|---|---|
Chi tiết |
Maribor | 2-0 | Chikhura Sachkhere |
---|---|---|
Chi tiết |
Maribor thắng với tổng tỉ số 2-0.
Genk | 5-0 | Fola Esch |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Genk thắng với tổng tỉ số 9-1.
Djurgårdens IF | 1-1 | Mariupol |
---|---|---|
Badji 90+4' | Chi tiết | Yavorskyy 37' |
Mariupol | 2-1 (s.h.p.) | Djurgårdens IF |
---|---|---|
|
Chi tiết | Badji 77' |
Mariupol thắng với tổng tỉ số 3-2.
Hajduk Split | 1-0 | Slavia Sofia |
---|---|---|
Said 79' | Chi tiết |
Slavia Sofia | 2-3 | Hajduk Split |
---|---|---|
Chi tiết |
Hajduk Split thắng với tổng tỉ số 4-2.
Vòng loại thứ ba
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm vòng loại thứ ba được tổ chức vào ngày 23 tháng 7 năm 2018, lúc 14:00 CEST.[8]
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 52 đội tham dự vòng loại thứ ba: 13 đội tham dự vòng đấu này, 37 đội chiến thắng ở vòng loại thứ hai thuộc Nhóm chính, và 2 đội thua ở vòng loại thứ hai Champions League thuộc Nhóm các đội không vô địch giải quốc nội. Các đội được chia làm năm nhóm: bốn nhóm 10 đội, trong đó 5 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 5 đội được xếp vào nhóm không hạt giống, và một nhóm 12 đội, trong đó 6 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 6 đội được xếp vào nhóm không hạt giống.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
|
|
|
| ||
Nhóm 4 | Nhóm 5 | ||||
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | ||
|
|
|
- Ghi chú
- † Đội thắng vòng loại thứ hai. Đội bóng được thể hiện bằng chữ in nghiêng đánh bại đội bóng có hệ số cao hơn, qua đó chiếm lấy hệ số của đối thủ trong lễ bốc thăm.
- CL Đội thua vòng loại thứ hai Champions League. Đội bóng được thể hiện bằng chữ in nghiêng bị đánh bại bởi đội bóng có hệ số cao hơn, qua đó chiếm lấy hệ số của đối thủ trong lễ bốc thăm.
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi được diễn ra vào ngày 7 và 9 tháng 8, và lượt về được diễn ra vào ngày 14 và 16 tháng 8 năm 2018.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pyunik | 1–2 | Maccabi Tel Aviv | 0–0 | 1–2 |
Dinamo Minsk | 5–8 | Zenit Saint Petersburg | 4–0 | 1–8 (s.h.p.) |
Sturm Graz | 0–7 | AEK Larnaca | 0–2 | 0–5 |
Sarpsborg 08 | 2–1 | Rijeka | 1–1 | 1–0 |
İstanbul Başakşehir | 0–1 | Burnley | 0–0 | 0–1 (s.h.p.) |
Zorya Luhansk | 3–3 (a) | Braga | 1–1 | 2–2 |
Hapoel Haifa | 1–6 | Atalanta | 1–4 | 0–2 |
Genk | 4–1 | Lech Poznań | 2–0 | 2–1 |
Vitesse | 0–2 | Basel | 0–1 | 0–1 |
Nordsjælland | 3–5 | Partizan | 1–2 | 2–3 |
Hibernian | 0–3 | Molde | 0–0 | 0–3 |
Hajduk Split | 1–2 | FCSB | 0–0 | 1–2 |
Sevilla | 6–0 | Žalgiris | 1–0 | 5–0 |
Sigma Olomouc | 4–1 | Kairat | 2–0 | 2–1 |
Slovan Bratislava | 2–5 | Rapid Wien | 2–1 | 0–4 |
Mariupol | 2–5 | Bordeaux | 1–3 | 1–2 |
CSKA Sofia | 2–4 | Copenhagen | 1–2 | 1–2 |
Olympiacos | 7–1 | Luzern | 4–0 | 3–1 |
Rangers | 3–1 | Maribor | 3–1 | 0–0 |
Trenčín | 5–1 | Feyenoord | 4–0 | 1–1 |
Jagiellonia Białystok | 1–4 | Gent | 0–1 | 1–3 |
Spartak Subotica | 1–4 | Brøndby | 0–2 | 1–2 |
Ufa | 4–3 | Progrès Niederkorn | 2–1 | 2–2 |
Beşiktaş | 2–2 (a) | LASK Linz | 1–0 | 1–2 |
Apollon Limassol | 4–1 | Dynamo Brest | 4–0 | 0–1 |
RB Leipzig | 4–2 | Universitatea Craiova | 3–1 | 1–1 |
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Pyunik | 0–0 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
Chi tiết |
Maccabi Tel Aviv | v | Pyunik |
---|---|---|
Chi tiết |
Dinamo Minsk | 4–0 | Zenit Saint Petersburg |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Zenit Saint Petersburg | v | Dinamo Minsk |
---|---|---|
Chi tiết |
Sturm Graz | 0–2 | AEK Larnaca |
---|---|---|
Chi tiết |
|
AEK Larnaca | v | Sturm Graz |
---|---|---|
Chi tiết |
Sarpsborg 08 | 1–1 | Rijeka |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Rijeka | v | Sarpsborg 08 |
---|---|---|
Chi tiết |
İstanbul Başakşehir | 0–0 | Burnley |
---|---|---|
Chi tiết |
Burnley | v | İstanbul Başakşehir |
---|---|---|
Chi tiết |
Zorya Luhansk | 1–1 | Braga |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Braga | v | Zorya Luhansk |
---|---|---|
Chi tiết |
Hapoel Haifa | 1–4 | Atalanta |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Genk | 2–0 | Lech Poznań |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lech Poznań | v | Genk |
---|---|---|
Chi tiết |
Vitesse | 0–1 | Basel |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Basel | v | Vitesse |
---|---|---|
Chi tiết |
Nordsjælland | 1–2 | Partizan |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Partizan | v | Nordsjælland |
---|---|---|
Chi tiết |
Hibernian | 0–0 | Molde |
---|---|---|
Chi tiết |
Molde | v | Hibernian |
---|---|---|
Chi tiết |
Hajduk Split | 0–0 | FCSB |
---|---|---|
Chi tiết |
FCSB | v | Hajduk Split |
---|---|---|
Chi tiết |
Žalgiris | v | Sevilla |
---|---|---|
Chi tiết |
Sigma Olomouc | 2–0 | Kairat |
---|---|---|
Chi tiết |
Kairat | v | Sigma Olomouc |
---|---|---|
Chi tiết |
Slovan Bratislava | 2–1 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Rapid Wien | v | Slovan Bratislava |
---|---|---|
Chi tiết |
Mariupol | 1–3 | Bordeaux |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bordeaux | v | Mariupol |
---|---|---|
Chi tiết |
CSKA Sofia | 1–2 | Copenhagen |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Copenhagen | v | CSKA Sofia |
---|---|---|
Chi tiết |
Olympiacos | 4–0 | Luzern |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Luzern | v | Olympiacos |
---|---|---|
Chi tiết |
Maribor | v | Rangers |
---|---|---|
Chi tiết |
Trenčín | 4–0 | Feyenoord |
---|---|---|
Chi tiết |
Jagiellonia Białystok | 0–1 | Gent |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Gent | v | Jagiellonia Białystok |
---|---|---|
Chi tiết |
Spartak Subotica | 0–2 | Brøndby |
---|---|---|
Chi tiết |
Brøndby | v | Spartak Subotica |
---|---|---|
Chi tiết |
Ufa | 2–1 | Progrès Niederkorn |
---|---|---|
Chi tiết |
|
LASK Linz | v | Beşiktaş |
---|---|---|
Chi tiết |
Apollon Limassol | 4–0 | Dynamo Brest |
---|---|---|
Chi tiết |
RB Leipzig | 3–1 | Universitatea Craiova |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Universitatea Craiova | v | RB Leipzig |
---|---|---|
Chi tiết |
Vòng play-off
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm vòng play-off được tổ chức vào ngày 6 tháng 8 năm 2018, lúc 13:30 CEST.[9]
Xếp hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]Tổng cộng có 26 đội, tất cả các đội thắng vòng loại thứ ba Nhóm chính, tham dự vòng play-off. Họ được chia làm 3 nhóm: hai nhóm 8 đội, trong đó 4 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 4 đội được xếp vào nhóm không hạt giống, và một nhóm 10 đội, trong đó 5 đội được xếp vào nhóm hạt giống và 5 đội được xếp vào nhóm không hạt giống.
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống | Nhóm hạt giống | Nhóm không hạt giống |
|
|
|
|
- Ghi chú
- † Đội thắng vòng loại thứ ba. Đội bóng được thể hiện bằng chữ in nghiêng đánh bại đội bóng có hệ số cao hơn, qua đó chiếm lấy hệ số của đối thủ trong lễ bốc thăm.
Tóm tắt
[sửa | sửa mã nguồn]Lượt đi được diễn ra vào ngày 23 tháng 8, và lượt về được diễn ra vào ngày 30 tháng 8 năm 2018.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sigma Olomouc | 0–4 | Sevilla | 0–1 | 0–3 |
Sarpsborg 08 | 4–3 | Maccabi Tel Aviv | 3–1 | 1–2 |
Gent | 0–2 | Bordeaux | 0–0 | 0–2 |
Partizan | 1–4 | Beşiktaş | 1–1 | 0–3 |
Rapid Wien | 4–3 | FCSB | 3–1 | 1–2 |
Basel | 3–3 (a)[C] | Apollon Limassol | 3–2 | 0–1 |
Rangers | 2–1 | Ufa | 1–0 | 1–1 |
Atalanta | 0–0 (3–4 p) | Copenhagen | 0–0 | 0–0 (s.h.p.) |
Zenit Saint Petersburg | 4–3 | Molde | 3–1 | 1–2 |
Trenčín | 1–4 | AEK Larnaca | 1–1 | 0–3 |
Genk | 9–4 | Brøndby | 5–2 | 4–2 |
Olympiacos | 4–2 | Burnley | 3–1 | 1–1 |
Zorya Luhansk | 2–3 | RB Leipzig | 0–0 | 2–3 |
- Ghi chú
- ^ Thứ tự thi đấu được đảo ngược sau lễ bốc thăm chính thức.
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Sigma Olomouc | 0–1 | Sevilla |
---|---|---|
Chi tiết | Sarabia 84' |
Sevilla | 3–0 | Sigma Olomouc |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sevilla thắng với tổng tỉ số 4–0.
Sarpsborg 08 | 3–1 | Maccabi Tel Aviv |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Maccabi Tel Aviv | 2–1 | Sarpsborg 08 |
---|---|---|
Chi tiết |
Sarpsborg 08 thắng với tổng tỉ số 4–3.
Bordeaux | 2–0 | Gent |
---|---|---|
Chi tiết |
Bordeaux thắng với tổng tỉ số 2–0.
Beşiktaş | 3–0 | Partizan |
---|---|---|
Chi tiết |
Beşiktaş thắng với tổng tỉ số 4–1.
Rapid Wien | 3–1 | FCSB |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
FCSB | 2–1 | Rapid Wien |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Rapid Wien thắng với tổng tỉ số 4–3.
Basel | 3–2 | Apollon Limassol |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Apollon Limassol | 1–0 | Basel |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Tổng tỉ số 3–3. Apollon Limassol thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Rangers thắng với tổng tỉ số 2–1.
Atalanta | 0–0 | Copenhagen |
---|---|---|
Chi tiết |
Copenhagen | 0–0 (s.h.p.) | Atalanta |
---|---|---|
Chi tiết | ||
Loạt sút luân lưu | ||
4–3 |
Tổng tỉ số 0–0. Copenhagen thắng 4–3 trên loạt sút luân lưu.
Zenit Saint Petersburg | 3–1 | Molde |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Molde | 2–1 | Zenit Saint Petersburg |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Zenit Saint Petersburg thắng với tổng tỉ số 4–3.
Trenčín | 1–1 | AEK Larnaca |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
AEK Larnaca | 3–0 | Trenčín |
---|---|---|
Chi tiết |
AEK Larnaca thắng với tổng tỉ số 4–1.
Genk | 5–2 | Brøndby |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Brøndby | 2–4 | Genk |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Genk thắng với tổng tỉ số 9–4.
Olympiacos | 3–1 | Burnley |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Burnley | 1–1 | Olympiacos |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Olympiacos thắng với tổng tỉ số 4–2.
Bản mẫu:Football box RB Leipzig thắng với tổng tỉ số 3–2.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- UEFA Europa League (trang web chính thức)