Bước tới nội dung

Ricardo Horta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ricardo Horta
Horta trong màu áo Braga năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ricardo Jorge da Luz Horta[1]
Ngày sinh 15 tháng 9, 1994 (30 tuổi)[2]
Nơi sinh Sobreda, Bồ Đào Nha
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)[2]
Vị trí Tiền vệ cánh
Thông tin đội
Đội hiện nay
Braga
Số áo 21
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2004 Ginásio Corroios
2004–2011 Benfica
2011–2013 Vitória Setúbal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 Vitória Setúbal 34 (7)
2014–2017 Málaga 48 (1)
2016–2017Braga (mượn) 32 (6)
2017– Braga 174 (63)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013 U-19 Bồ Đào Nha 5 (2)
2014 U-20 Bồ Đào Nha 6 (3)
2014–2017 U-21 Bồ Đào Nha 20 (4)
2016 U-23 Bồ Đào Nha 1 (1)
2014– Bồ Đào Nha 12 (4)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21:58, 13 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 21:54, 19 tháng 11 năm 2023 (UTC)

Ricardo Jorge da Luz Horta (phát âm tiếng Bồ Đào Nha[ʁiˈkaɾduˈɔɾtɐ]; sinh ngày 15 tháng 9 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bồ Đào Nha thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Primeira Liga Bragađội tuyển quốc gia Bồ Đào Nha.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 13 tháng 11 năm 2022[3][4][5]
Club Season League National cup League cup Europe Other[a] Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Vitória Setúbal 2012–13 Primeira Liga 6 0 6 0
2013–14 Primeira Liga 28 7 2 0 5 0 35 7
Total 34 7 2 0 5 0 41 7
Málaga 2014–15 La Liga 31 1 6 2 37 3
2015–16 La Liga 17 0 2 0 19 0
Total 48 1 8 2 56 3
Braga (loan) 2016–17 Primeira Liga 32 6 2 0 5 2 5 1 0 0 44 9
Braga 2017–18 Primeira Liga 30 11 2 0 4 0 7 1 43 12
2018–19 Primeira Liga 34 8 6 0 2 0 2 2 44 10
2019–20 Primeira Liga 33 12 3 2 5 4 11 6 52 24
2020–21 Primeira Liga 32 9 6 3 3 0 7 3 48 15
2021–22 Primeira Liga 32 19 2 0 2 0 12 4 1 0 49 23
2022–23 Primeira Liga 13 4 2 1 0 0 6 2 21 7
Total 206 69 23 6 21 6 50 19 1 0 301 100
Career total 285 77 33 8 26 6 50 19 1 0 395 110

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 19 tháng 11 năm 2023[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Bồ Đào Nha 2014 1 0
2022 8 2
2023 3 2
Tổng 12 4
Bàn thắng và kết quả của Bồ Đào Nha được để trước.[6]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1 2 tháng 6 năm 2022 Sân vận động Benito Villamarín, Seville, Tây Ban Nha  Tây Ban Nha 1–1 1–1 UEFA Nations League 2022–23
2 2 tháng 12 năm 2022 Sân vận động Thành phố Giáo dục, Al Rayyan, Qatar  Hàn Quốc 1–0 1–2 FIFA World Cup 2022
3 11 tháng 9 năm 2023 Sân vận động Algarve, Faro, Bồ Đào Nha  Luxembourg 6–0 9–0 Vòng loại UEFA Euro 2024
4 19 tháng 11 năm 2023 Sân vận động José Alvalade, Lisbon, Bồ Đào Nha  Iceland 2–0 2–0

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Braga

U-21 Bồ Đào Nha

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Portugal (POR)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 22. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ a b “Ricardo Horta” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Mais Futebol. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ Ricardo Horta tại ForaDeJogo Sửa dữ liệu tại Wikidata
  4. ^ Ricardo Horta tại WorldFootball.net
  5. ^ Ricardo Horta tại Soccerway
  6. ^ a b “Ricardo Horta”. EU-Football.info. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ Ribeiro, Patrick (23 tháng 5 năm 2021). “Braga beat nine-man Benfica to lift Portuguese Cup”. PortuGOAL. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2021.
  8. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên LC
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên LC24
  10. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên U21

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]