Bước tới nội dung

Robert Skov

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Robert Skov
Skov thi đấu cho đội tuyển Olympic Đan Mạch năm 2016
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Robert Skov[1]
Ngày sinh 20 tháng 5, 1996 (28 tuổi)
Nơi sinh Marbella, Tây Ban Nha[2]
Chiều cao 1,85 m[3]
Vị trí Tiền vệ cánh
Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
1899 Hoffenheim
Số áo 29
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Sejs-Svejbæk IF
Silkeborg
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2018 Silkeborg IF 99 (21)
2018–2019 Copenhagen 54 (30)
2019– 1899 Hoffenheim 80 (8)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2013–2014 U-18 Đan Mạch 5 (2)
2014–2015 U-19 Đan Mạch 9 (2)
2016–2019 U-21 Đan Mạch 25 (11)
2019– Đan Mạch 13 (7)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23:31, 12 tháng 11 năm 2022 (UTC)
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20:03, 14 tháng 10 năm 2023 (UTC)

Robert Skov (Phát âm tiếng Đan Mạch: [ˈʁopʌt ˈskʌwˀ];[4] sinh ngày 20 tháng 5 năm 1996) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Đan Mạch thi đấu ở vị trí tiền đạo hoặc tiền vệ cho câu lạc bộ 1899 Hoffenheim tại Bundesligađội tuyển quốc gia Đan Mạch.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 12 tháng 11 năm 2022[5]
Club Season League Cup Europe Other Total
Division Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals Apps Goals
Silkeborg 2012–13 Danish Superliga 2 0 0 0 2 0
2013–14 Danish 1st Division 1 0 0 0 1 0
2014–15 Danish Superliga 24 1 1 1 25 2
2015–16 Danish 1st Division 24 6 1 0 25 6
2016–17 Danish Superliga 29 10 2 0 31 10
2017–18 19 4 3 1 22 5
Total 99 21 7 2 106 23
Copenhagen 2017–18 Danish Superliga 18 1 1 0 2 0 21 1
2018–19 34 29 1 0 13 2 48 31
2019–20 2 0 0 0 1 1 3 1
Total 54 30 2 0 16 3 72 33
1899 Hoffenheim 2019–20 Bundesliga 31 4 2 0 33 4
2020–21 23 1 1 0 6 1 30 2
2021–22 12 0 1 0 13 0
2022–23 14 3 2 0 16 3
Total 80 8 6 0 6 1 92 9
Career total 233 59 15 2 22 4 0 0 270 65

Bàn thắng quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến ngày 28 tháng 3 năm 2021.[6]
# Ngày Địa điểm Đối thủ Bàn thắng Kết quả Giải đấu
1. 5 tháng 9 năm 2019 Sân vận động Victoria, Gibraltar  Gibraltar 1–0 6–0 Vòng loại UEFA Euro 2020
2. 15 tháng 11 năm 2019 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Gibraltar 1–0 6–0
3. 4–0
4. 11 tháng 10 năm 2020 Laugardalsvöllur, Reykjavík, Iceland  Iceland 3–0 3–0 UEFA Nations League 2020–21
5. 28 tháng 3 năm 2021 MCH Arena, Herning, Đan Mạch  Moldova 7–0 8–0 Vòng loại FIFA World Cup 2022
6. 14 tháng 10 năm 2023 Sân vận động Parken, Copenhagen, Đan Mạch  Kazakhstan 2–0 3–1 Vòng loại UEFA Euro 2024
7. 3–0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Denmark (DEN)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 9. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Robert Skov: Jeg kunne vel godt have spillet for et andet landshold” (bằng tiếng Đan Mạch). Tipsbladet. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2019.[liên kết hỏng]
  3. ^ “Robert Skov”. TSG 1899 Hoffenheim. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2022.
  4. ^ “Stort interview med sensationelle Skov: Havde aldrig turde drømme om det”. FCK.dk. F.C. Copenhagen. 3 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 11 tháng 8 năm 2020.
  5. ^ “R. Skov”. Soccerway. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  6. ^ “Robert Skov”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]