Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Uzbekistan
Giao diện
Biệt danh | Oq Bo’rilar/Oқ бўpилap (White Wolves) (Sói Trắng) | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Uzbekistan | ||
Liên đoàn châu lục | AFC (Châu Á) | ||
Huấn luyện viên | Bahodir Ahmedov | ||
Mã FIFA | UZB | ||
Xếp hạng FIFA | 27 (21 tháng 9 năm 2021)[1] | ||
Xếp hạng FIFA cao nhất | 20 (22 tháng 2 năm 2016) | ||
Xếp hạng FIFA thấp nhất | 37 (23 tháng 9 năm 2017) | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Kazakhstan 3 - 2 Uzbekistan (Kuala Lumpur, Malaysia; 5 tháng 3 năm 1999) | |||
Chiến thắng đậm nhất | |||
Uzbekistan 15 - 0 Qatar (Bangkok, Thái Lan; 12 tháng 11 năm 2005) | |||
Thất bại đậm nhất | |||
Iran 10 - 0 Uzbekistan (Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam; 8 tháng 5 năm 2014) | |||
World Cup | |||
Số lần dự | 2 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Thành tích tốt nhất | Vòng 16 đội, 2021 | ||
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | |||
Số lần dự | 15 (Lần đầu vào năm 1999) | ||
Thành tích tốt nhất | Á quân, (2001, 2006, 2010, 2016) | ||
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | |||
Số lần dự | 5 (Lần đầu vào năm 2005) | ||
Thành tích tốt nhất | Á quân, (2017) | ||
Grand Prix de Futsal | |||
Số lần dự | 1 (Lần đầu vào năm 2007) | ||
Thành tích tốt nhất | Hạng chín, (2007) |
Đội tuyển bóng đá trong nhà quốc gia Uzbekistan được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Uzbekistan, cơ quan quản lý bóng đá trong nhà ở Uzbekistan và đại diện cho đất nước tại các giải đấu bóng đá trong nhà quốc tế, như Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới và Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á.
Thành tích
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS | |
1989 | Một phần của Liên Xô | ||||||||
1992 | Không tham dự | ||||||||
1996 | |||||||||
2000 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2004 | |||||||||
2008 | |||||||||
2012 | |||||||||
2016 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 5 | 11 | -6 | |
2021 | Vòng 16 | 4 | 1 | 0 | 3 | 6 | 19 | -3 | |
Tổng số | 2/9 | 7 | 1 | 1 | 5 | 21 | 30 | -9 |
Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
1999 | Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 18 | 12 | +6 |
2000 | Vòng bảng | 4 | 2 | 0 | 2 | 26 | 17 | +9 |
2001 | Á quân | 7 | 5 | 1 | 1 | 30 | 22 | +8 |
2002 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 8 | +4 |
2003 | Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 12 | 12 | 0 |
2004 | Hạng tư | 7 | 4 | 0 | 3 | 29 | 17 | +12 |
2005 | Hạng ba | 7 | 6 | 0 | 1 | 47 | 12 | +35 |
2006 | Á quân | 5 | 4 | 0 | 1 | 22 | 8 | +14 |
2007 | Hạng ba | 6 | 4 | 0 | 2 | 19 | 20 | -1 |
2008 | Tứ kết | 4 | 3 | 0 | 1 | 20 | 8 | +12 |
2010 | Á quân | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 18 | +5 |
2012 | Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 15 | 9 | +6 |
2014 | Hạng ba | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 16 | -1 |
2016 | Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 12 | 7 | +5 |
2018 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 38 | 20 | +18 |
Tổng số | 16/16 | 79 | 51 | 6 | 40 | 338 | 206 | +135 |
Grand Prix de Futsal
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Grand Prix de Futsal | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
Brasil 2005 | Không tham dự | |||||||
Brasil 2006 | ||||||||
Brasil 2007 | Hạng chín | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | -1 |
Brasil 2008 | Không tham dự | |||||||
Brasil 2009 | ||||||||
Brasil 2010 | ||||||||
Brasil 2011 | ||||||||
Brasil 2013 | ||||||||
Brasil 2014 | ||||||||
Brasil 2015 | ||||||||
Brasil 2017 | ||||||||
Tổng số | 1/11 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | -1 |
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS |
Thái Lan 2005 | Hạng ba | 5 | 3 | 0 | 2 | 25 | 12 | +13 |
Ma Cao 2007 | Hạng ba | 6 | 3 | 1 | 2 | 23 | 9 | +14 |
Việt Nam 2009 | Hạng ba | 5 | 4 | 0 | 1 | 16 | 8 | +8 |
Hàn Quốc 2013 | Tứ kết | 3 | 2 | 0 | 1 | 20 | 8 | +12 |
Turkmenistan 2017 | Á quân | 7 | 3 | 2 | 2 | 26 | 14 | +12 |
Tổng số | 5/5 | 26 | 16 | 3 | 7 | 110 | 51 | +59 |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Kỷ lục Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Vòng | ST | T | H* | B | BT | BB | HS | |
Thái Lan 2005 | Vô địch | 4 | 4 | 0 | 0 | 19 | 9 | +10 | |
Ma Cao 2007 | Hạng ba | 4 | 2 | 1 | 1 | 14 | 8 | +6 | |
Việt Nam 2009 | Vòng bảng | 2 | 0 | 0 | 2 | 4 | 11 | -7 | |
Hàn Quốc 2013 | Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 14 | -12 | |
Turkmenistan 2017 | Không tham dự | ||||||||
Tổng số | 4/5 | 13 | 6 | 2 | 5 | 39 | 42 | −3 |
Đội hình
[sửa | sửa mã nguồn]Đội hình cho Giải vô địch bóng đá trong nhà châu Á 2018 tại Trung Hoa Đài Bắc.
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rustam Umarov | 26 tháng 5, 1984 (33 tuổi) | Ardus |
12 | TM | Akmaljon Khazratkulov | 31 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | Pakhtakor |
2 | FP | Anaskhon Rakhmatov | 20 tháng 6, 1994 (23 tuổi) | Ardus |
3 | FP | Mashrab Adilov | 15 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | Ardus |
4 | FP | Ikhtiyor Ropiev | 19 tháng 9, 1993 (24 tuổi) | Maksam Chirchik |
5 | FP | Dilmurod Shavkatov | 26 tháng 8, 1994 (23 tuổi) | Ardus |
6 | FP | Ilhomjon Hamroev | 25 tháng 9, 1997 (20 tuổi) | Ardus |
7 | FP | Dilshod Rakhmatov | 4 tháng 12, 1989 (28 tuổi) | Dalian Yuan Dynasty |
8 | FP | Farkhod Abdumavlyanov | 12 tháng 11, 1987 (30 tuổi) | Almalyk |
9 | FP | Davronjon Abdurahmanov | 19 tháng 11, 1992 (25 tuổi) | Almalyk |
10 | FP | Davron Choriev | 1 tháng 1, 1993 (25 tuổi) | Ardus |
11 | FP | Artur Yunusov | 8 tháng 10, 1987 (30 tuổi) | Lokomotiv |
13 | FP | Khusniddin Nishonov | 19 tháng 5, 1998 (19 tuổi) | Nafis |
14 | FP | Konstantin Sviridov | 11 tháng 3, 1988 (29 tuổi) | Almalyk |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Đội tuyển bóng đá quốc gia Uzbekistan
- Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Uzbekistan
- Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Uzbekistan
- Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Uzbekistan
- Thể thao tại Uzbekistan
Các trận đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Thắng Hoà Thua
2022
[sửa | sửa mã nguồn]27 tháng 9 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Uzbekistan | 8–0 | Turkmenistan | Thành phố Kuwait |
---|---|---|---|---|
19:00 (UTC+3) |
|
Sân vận động: Hội trường Saad Al-Abdullah Trọng tài: Fahad Al-Hosani (UAE) |
29 tháng 9 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Uzbekistan | 3–2 | Tajikistan | Hội trường Saad Al-Abdullah |
---|---|---|---|---|
15:00 (UTC+3) |
|
|
Trọng tài: Gelareh Nazemi Deylami (Iran) |
1 tháng 10 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Uzbekistan | 6–1 | Bahrain | Thành phố Kuwait |
---|---|---|---|---|
19:00 (UTC+3) |
|
|
Sân vận động: Hội trường Saad Al-Abdullah Trọng tài: Eisa Abdulhoussain (Kuwait) |
1 tháng 10 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Uzbekistan | 3–0 | Kuwait | Thành phố Kuwait |
---|---|---|---|---|
20:00 (UTC+3) |
|
Sân vận động: Hội trường Saad Al-Abdullah Trọng tài: Ebrahim Mehrabi Afshar (Iran) |
1 tháng 10 năm 2022 Futsal châu Á 2022 | Uzbekistan | 1–2 | Nhật Bản | Thành phố Kuwait |
---|---|---|---|---|
20:00 (UTC+3) |
|
|
Sân vận động: Hội trường Saad Al-Abdullah Trọng tài: Ebrahim Mehrabi Afshar (Iran) |