Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1996
Giao diện
1996 FIFA Futsal World Championship - Spain 1996 Campeonato Mundial de Fútbol Sala de la FIFA | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 24 tháng 11 – 8 tháng 12 |
Số đội | 16 (từ 6 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 40 |
Số bàn thắng | 290 (7,25 bàn/trận) |
Số khán giả | 116.400 (2.910 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1996 được diễn ra ở Tây Ban Nha. Đây là giải vô địch bóng đá trong nhà thứ ba được tổ chức dưới sự bảo trợ của FIFA.
Sân vận động
[sửa | sửa mã nguồn]Murcia | Segovia | Castellón de la Plana | Barcelona |
---|---|---|---|
Palacio de Deportes de Murcia | Pabellon Pedro Delgado Robledo | Pabellon de Castellon | Palau Sant Jordi |
Sức chứa: 7.500 | Sức chứa: 2.050 | Sức chứa: 4.357 | Sức chứa: 15.000 |
![]() |
Vòng bảng & đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]16 đội thi đấu ở 4 bảng, mỗi bảng có 4 đội.
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 18 | 3 | +15 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 22 | 9 | +13 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 13 | 19 | -6 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 26 | -22 | 0 |
Tây Ban Nha ![]() | 7–2 | ![]() |
---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 7–0 | ![]() |
---|---|---|
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 6 | +7 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 15 | 5 | +10 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 9 | -2 | 4 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 18 | -15 | 0 |
Argentina ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Hà Lan ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Nga ![]() | 11–1 | ![]() |
---|---|---|
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 16 | 5 | +11 | 7 |
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 12 | 7 | +5 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 24 | -20 | 0 |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 31 | 5 | +26 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 13 | 10 | +3 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 12 | 14 | -2 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 31 | -27 | 0 |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng E
[sửa | sửa mã nguồn]Team | Pld | W | D | L | GF | GA | GD | Pts |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 |
![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 4 | +5 | 6 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 8 | -3 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 4 | 12 | -8 | 0 |
Tây Ban Nha ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Bỉ ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Tây Ban Nha ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Bảng F
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 5 | +7 | 7 |
![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 11 | 9 | +2 | 5 |
![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 10 | 14 | -4 | 3 |
![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 9 | 14 | -5 | 1 |
Vòng đấu loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Bán kết | Chung kết | |||||
6 tháng 12 năm 1996 | ||||||
![]() | 6 | |||||
8 tháng 12 năm 1996 | ||||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 6 | |||||
6 tháng 12 năm 1996 | ||||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 4 | |||||
![]() | 1 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
8 tháng 12 năm 1996 | ||||||
![]() | 3 | |||||
![]() | 2 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tây Ban Nha ![]() | 4–1 | ![]() |
---|---|---|
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Brasil ![]() | 6–4 (3–1) | ![]() |
---|---|---|
Danilo ![]() Choco ![]() Marcio ![]() Vander ![]() Manoel Tobias ![]() |
Chi tiết | Pato ![]() Serginho ![]() Vicentin ![]() |
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Vô địch Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 1996 |
---|
![]() Brasil Lần 3 |