Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam năm 2021
Giao diện
Dưới đây là lịch và kết quả thi đấu của một số đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam các cấp trong năm 2021. Bàn thắng của các đội tuyển Việt Nam được liệt kê trước.
Nam[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển nam quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
6 tháng 12 | Bishan, Singapore | ![]() |
2-0 | Bảng B | Nguyễn Công Phượng ![]() Phan Văn Đức ![]() |
[1] |
12 tháng 12 | Bishan, Singapore | ![]() |
3-0 | Bảng B | Nguyễn Quang Hải ![]() Nguyễn Công Phượng ![]() Nguyễn Hoàng Đức ![]() |
[2] |
15 tháng 12 | Bishan, Singapore | ![]() |
0-0 | Bảng B | [3] | |
18 tháng 12 | Bishan, Singapore | ![]() |
4-0 | Bảng B | Nguyễn Tiến Linh ![]() Bùi Tiến Dũng ![]() Nguyễn Quang Hải ![]() |
[4] |
23 tháng 12 | Kallang, Singapore | ![]() |
0-2 | Bán kết (Lượt đi) | [5] | |
26 tháng 12 | Kallang, Singapore | ![]() |
0-0 | Bán kết (Lượt về) | [6] | |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
2 tháng 9 | Riyadh, Ả Rập Xê Út | ![]() |
1-3 | Bảng B | Nguyễn Quang Hải ![]() |
[7] |
7 tháng 9 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
0-1 | Bảng B | [8] | |
7 tháng 10 | Sharjah, UAE | ![]() |
2-3 | Bảng B | Hồ Tấn Tài ![]() Nguyễn Tiến Linh ![]() |
[9] |
12 tháng 10 | Muscat, Oman | ![]() |
1-3 | Bảng B | Nguyễn Tiến Linh ![]() |
[10] |
11 tháng 11 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
0-1 | Bảng B | [11] | |
16 tháng 11 | Hà Nội, Việt Nam | ![]() |
0-1 | Bảng B | [12] |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
7 tháng 6 | Dubai, UAE | ![]() |
4-0 | Bảng G |
|
[13] |
11 tháng 6 | Dubai, UAE | ![]() |
2-1 | Bảng G |
|
[14] |
15 tháng 6 | Dubai, UAE | ![]() |
2-3 | Bảng G |
|
[15] |
![]() |
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
31 tháng 5 | Sharjah, UAE | ![]() |
1-1 | Giao hữu |
|
[16] |
Đội tuyển U-23[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
27 tháng 10 | Bishkek, Kyrgyzstan | ![]() |
1–0 | Bảng I | Lê Văn Xuân ![]() |
[17] |
2 tháng 11 | Bishkek, Kyrgyzstan | ![]() |
1–0 | Bảng I | Hồ Thanh Minh ![]() |
[18] |
![]() |
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
11 tháng 10 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ![]() |
1–1 | Giao hữu | Lê Xuân Tú ![]() |
[19] |
17 tháng 10 | Dubai, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | ![]() |
3–0 | Giao hữu | Lê Văn Đô ![]() Trần Văn Đạt ![]() |
[20] |
Đội tuyển Futsal nam[sửa | sửa mã nguồn]
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
17 tháng 5 | Khor Fakkan,UAE | ![]() |
2-1 | Giao hữu |
|
[21] |
- Vòng loại Châu Á-Giải vô địch bóng đá trong nhà thế giới 2021
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 5 | Khor Fakkan,UAE | ![]() |
0-0 | Vòng loại châu Á FIFA Futsal World Cup 2021 |
[22] | |
25 tháng 5 | Khor Fakkan,UAE | ![]() |
1-1 | Vòng loại châu Á FIFA Futsal World Cup 2021 |
|
[23] |
![]() |
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
13 tháng 9 | Klaipėda, Litva | ![]() |
1-9 | Bảng D |
|
|
16 tháng 9 | Klaipėda, Litva | ![]() |
3-2 | Bảng D |
|
|
19 tháng 9 | Kaunas, Litva | ![]() |
1-1 | Bảng D |
|
|
22 tháng 9 | Vilnius, Litva | ![]() |
2-3 | Vòng 16 đội |
|
- Giao hữu
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
28 tháng 8 | ![]() |
0-1 | Giao Hữu | |||
31 tháng 8 | ![]() |
0-4 | Giao Hữu | |||
3 tháng 9 | ![]() |
2-2 | Giao Hữu |
|
Nữ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỷ số | Giải đấu | Cầu thủ ghi bàn | Chi tiết |
---|---|---|---|---|---|---|
23 tháng 9 | Dushanbe, Tajikistan | ![]() |
16-0 | Bảng B |
|
|
26 tháng 9 | Dushanbe, Tajikistan | ![]() |
7-0 | Bảng B |
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Vietnam-Laos”. AFF. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Malaysia”. AFF. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Indonesia”. AFF. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Cambodia”. AFF. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Thailand”. AFF. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Thailand”. AFF. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Saudi Arabia”. FIFA. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Australia”. FIFA. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2021.
- ^ “Vietnam-China”. FIFA. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Oman”. FIFA. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Japan”. FIFA. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Saudi Arabia”. FIFA. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2021.
- ^ “Việt Nam thắng Indonesia 4-0”. Báo VnExpress. VNE. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Việt Nam loại Malaysia khỏi vòng loại World Cup”. Báo VnExpress. VNE. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Việt Nam thoát thua đậm UAE”. Báo VnExpress. VNE. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2021.
- ^ “Tuyển Việt Nam thoát thua Jordan”. Báo VnExpress. VNE. Truy cập ngày 20 tháng 05 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Chinese Taipei”. AFC. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Vietnam-Myanmar”. AFC. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
- ^ “U23 Việt Nam tuột chiến thắng trước U23 Tajikistan”. Vietnamnet. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2021.
- ^ “U23 Việt Nam thắng đậm trước vòng loại U23 châu Á”. VNExpress. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Futsal Việt Nam chiến thắng trận giao hữu trước khi tranh vé dự World Cup”. Báo Lao động. LDO. Truy cập ngày 20 tháng 05 năm 2021.
- ^ “Việt Nam giành ưu thế khi tranh vé futsal World Cup”. Báo VnExpress. VNE. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2021.
- ^ “Việt Nam giành suất cuối cùng dự futsal World Cup”. Báo VnExpress. VNE. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2021.