Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia


Bắc Macedonia
Biệt danh
  • Рисови
    Risovi (Linh miêu)
  • Лавови
    Lavovi (Sư tử)
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Macedonia
Liên đoàn châu lụcUEFA (Châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngBlagoja Milevski
Đội trưởngGoran Pandev
Thi đấu nhiều nhấtGoran Pandev (122)
Ghi bàn nhiều nhấtGoran Pandev (38)
Sân nhàToše Proeski Arena
Mã FIFAMKD
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 69 Giảm 1 (ngày 4 tháng 4 năm 2024)[1]
Cao nhất46 (10.2008)
Thấp nhất166 (3.2017)
Hạng Elo
Hiện tại 76 Giảm 22 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất41 (12.4.2018)
Thấp nhất113 (1.2017)
Trận quốc tế đầu tiên
 Slovenia 1–4 Macedonia
(Kranj, Slovenia; 13 tháng 10 năm 1993 (1993-10-13))
Trận thắng đậm nhất
 Liechtenstein 1–11 Macedonia 
(EschenMauren, Liechtenstein; 9 tháng 11 năm 1996 (1996-11-09))
Trận thua đậm nhất
 Anh 7-0 Macedonia 
Manchester, England; 19 tháng 6 năm 2023 (2023-06-19))
Giải vô địch bóng đá châu Âu
Sồ lần tham dự1 (Lần đầu vào năm 2020)
Kết quả tốt nhấtVòng bảng (2020)
Websiteffm.mk

Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Macedonia (tiếng Anh: North Macedonia national football team, tiếng Macedonia: Фудбалска репрезентација на Македонија, Fudbalska reprezentacija na Makedonija, trước đây gọi là Đội tuyển bóng đá quốc gia Macedonia) đại diện cho Bắc Macedonia ở môn bóng đá nam quốc tế và được quản lý bởi Liên đoàn bóng đá Bắc Macedonia. Đội tuyển này thi đấu trên sân nhà của mình tại Toše Proeski ArenaSkopje.

Bắc Macedonia đang thăng hoa trong làng bóng đá trong những năm gần đây, lọt đến Euro 2020 (giải đấu lớn đầu tiên của họ) và trận chung kết play-off vòng loại khu vực châu Âu của World Cup 2022 (sau khi đánh bại Ý tại Palermo).[3]

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]
  • 1930 đến 1990Không tham dự, là một phần của Nam Tư
  • 1994Không tham dự
  • 1998 đến 2022Không vượt qua vòng loại

Giải vô địch châu Âu (UEFA Euro)

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại giải vô địch bóng đá châu Âu
Năm Vòng Vị trí ST T H B BT BB
1996 Không vượt qua vòng loại
2000
2004
2008
2012
2016
Châu Âu 2020 Vòng 1 23/24 3 0 0 3 2 8
2024 Không vượt qua vòng loại
Cộng hòa Ireland Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 2028 Chưa xác định
Ý Thổ Nhĩ Kỳ 2032 Chưa xác định
Tổng số Vòng 1 3 0 0 3 2 8

UEFA Nations League

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích tại UEFA Nations League
Năm Hạng ST T H B BT BB Vị trí Hạng
2018–19 D 6 5 0 1 14 5 1/4 41
2020–21 C 6 2 3 1 9 8 2/4 40
2022–23 C 6 2 1 3 7 7 4/4 42
Tổng số 18 9 4 5 30 20

Cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Số lần khoác áo và số bàn thắng chính xác tính đến ngày 27 tháng 3 năm 2023, sau trận đấu với Quần đảo Faroe.[5][6]
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kristijan Naumovski 17 tháng 9, 1988 (36 tuổi) 7 0 Bắc Macedonia Shkupi
22 1TM Damjan Shishkovski 18 tháng 3, 1995 (29 tuổi) 9 0 Cộng hòa Síp Doxa
26 1TM Igor Aleksovski 24 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Rabotnichki
1TM Stole Dimitrievski 25 tháng 12, 1993 (30 tuổi) 60 0 Tây Ban Nha Rayo Vallecano

2 2HV Egzon Bejtulai 7 tháng 1, 1994 (30 tuổi) 26 0 Bắc Macedonia Shkëndija
3 2HV Stefan Ashkovski 24 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 20 0 Hy Lạp Lamia
4 2HV Kire Ristevski 22 tháng 10, 1990 (34 tuổi) 59 0 Armenia Pyunik
5 2HV Vladica Brdarovski 7 tháng 2, 1990 (34 tuổi) 8 0 Bắc Macedonia Shkupi
6 2HV Bojan Dimoski 23 tháng 11, 2001 (22 tuổi) 3 0 Bắc Macedonia Akademija Pandev
8 2HV Ezgjan Alioski 12 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 65 12 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
13 2HV Stefan Ristovski (đội trưởng) 12 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 80 2 Croatia Dinamo Zagreb
14 2HV Darko Velkovski 21 tháng 6, 1995 (29 tuổi) 47 3 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
15 2HV Jovan Manev 25 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0 Thổ Nhĩ Kỳ Adana Demirspor
2HV Visar Musliu 13 tháng 11, 1994 (29 tuổi) 50 1 Đức Ingolstadt 04
2HV Gjoko Zajkov 10 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 23 1 România Universitatea Craiova

7 3TV Elif Elmas 24 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 48 10 Ý Napoli
10 3TV Enis Bardhi 2 tháng 7, 1995 (29 tuổi) 54 13 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
11 3TV Darko Churlinov 11 tháng 7, 2000 (24 tuổi) 19 4 Anh Burnley
16 3TV David Babunski 1 tháng 3, 1994 (30 tuổi) 14 0 Hungary Mezőkövesd
17 3TV Valon Ethemi 3 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 4 0 Thổ Nhĩ Kỳ İstanbulspor
18 3TV Agon Elezi 1 tháng 3, 2001 (23 tuổi) 3 0 Croatia Varaždin
21 3TV Jani Atanasov 31 tháng 10, 1999 (25 tuổi) 6 0 Ba Lan Cracovia
24 3TV Davor Zdravkovski 29 tháng 3, 1998 (26 tuổi) 0 0 Cộng hòa Síp AEL
3TV Arijan Ademi 29 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 28 4 Trung Quốc Bắc Kinh Quốc An

9 4 Aleksandar Trajkovski 5 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 82 20 Ả Rập Xê Út Al-Fayha
19 4 Milan Ristovski 8 tháng 4, 1998 (26 tuổi) 17 3 Slovakia Spartak Trnava
20 4 Bojan Miovski 24 tháng 6, 1999 (25 tuổi) 15 2 Scotland Aberdeen
23 4 Ilija Nestorovski 12 tháng 3, 1990 (34 tuổi) 50 10 Ý Udinese

Triệu tập gần đây

[sửa | sửa mã nguồn]

Những cầu thủ sau đây đã được gọi vào đội trong vòng 12 tháng qua và vẫn sẵn sàng để lựa chọn.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Kostadin Zahov 8 tháng 11, 1987 (36 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Shkëndija v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TM Dejan Iliev 25 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 1 0 Phần Lan HJK v.  Gibraltar, 12 June 2022

HV Todor Todoroski SUS 26 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 6 0 Azerbaijan Sumgayit v.  Azerbaijan, 20 November 2022
HV Nikola Serafimov INJ 11 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 5 0 Hungary Fehérvár v.  Azerbaijan, 20 November 2022
HV Kristijan Toshevski 6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 9 0 Albania Tirana v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
HV Mario Mladenovski 16 tháng 9, 2000 (24 tuổi) 2 0 Bắc Macedonia Shkupi v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
HV Bojan Ilievski 1 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Makedonija G.P. v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
HV Zija Merxhani 22 tháng 10, 1995 (29 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Struga v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022

TV Stefan Spirovski 23 tháng 8, 1990 (34 tuổi) 55 1 Armenia Pyunik v.  Azerbaijan, 20 November 2022
TV Boban Nikolov 28 tháng 7, 1994 (30 tuổi) 48 4 România FCSB v.  Azerbaijan, 20 November 2022
TV Ferhan Hasani 18 tháng 6, 1990 (34 tuổi) 43 2 Bắc Macedonia Shkëndija v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Ali Adem 1 tháng 6, 2000 (24 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Shkupi v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Metodi Maksimov U21 20 tháng 8, 2002 (22 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Shkëndija v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Ivan Nikolov U21 17 tháng 2, 2002 (22 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Bregalnica v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Bunjamin Shabani 30 tháng 1, 1990 (34 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Struga v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
TV Enis Fazlagikj 27 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 1 0 Slovakia DAC 1904 v.  Bulgaria, 26 September 2022
TV Tomche Grozdanovski 14 tháng 3, 2000 (24 tuổi) 1 0 Slovakia ViOn v.  Gibraltar, 12 June 2022
TV Erdal Rakip 13 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 2 0 Thổ Nhĩ Kỳ Antalyaspor v.  Bulgaria, 2 June 2022 WD

Dorian Babunski INJ 29 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 5 0 Hungary Debrecen v.  Malta, 23 March 2023 WD
Ljupcho Doriev INJ 13 tháng 9, 1995 (29 tuổi) 7 0 Bắc Macedonia Shkëndija v.  Azerbaijan, 20 November 2022
Martin Mirchevski 11 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 1 0 Serbia TSC v.  Azerbaijan, 20 November 2022
Besart Ibraimi 17 tháng 12, 1986 (37 tuổi) 16 0 Bắc Macedonia Struga v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
Vlatko Stojanovski 23 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 10 2 Bulgaria Septemvri Sofia v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
Kristijan Trapanovski 14 tháng 8, 1999 (25 tuổi) 1 0 Bắc Macedonia Shkupi v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022
Martin Stojanov 3 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 0 0 Bulgaria Septemvri Sofia v.  Ả Rập Xê Út, 22 October 2022 WD

Notes
  • INJ = Rút lui vì chấn thương
  • PRE = Đội hình sơ bộ / dự phòng
  • RET = Giã từ đội tuyển quốc gia
  • SUS = Đình chỉ phục vụ
  • U21 = Cầu thủ được triệu tập vào đội hình U-21.
  • WD = Cầu thủ rút lui khỏi đội.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. ngày 4 tháng 4 năm 2024. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2024.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Italy vs. North Macedonia”. ESPN. Truy cập 25 Tháng Ba năm 2022.
  4. ^ “Селекторот Милевски го објави списокот со повикани фудбалери за Финска и Азербејџан”. gol.mk (bằng tiếng Macedonia). Truy cập 15 Tháng Ba năm 2023.
  5. ^ “Gibraltar-North Macedonia | UEFA Nations League 2023 | UEFA.com”. UEFA.
  6. ^ “Most North Macedonia Caps - EU-Football.info”. eu-football.info.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]