Đường cao tốc Vân Phong – Nha Trang
![]() | Bài viết hoặc đề mục này có chứa thông tin về một công trình hiện đang trong quá trình thi công. Nó có thể chứa thông tin có tính chất dự đoán, và nội dung có thể thay đổi lớn và thường xuyên khi quá trình xây dựng tiếp diễn và xuất hiện thông tin mới. | ![]() |
Đường cao tốc Vân Phong – Nha Trang | |
---|---|
![]() Bảng kí hiệu đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông, trong đó đoạn Vân Phong – Nha Trang là một phần của đường cao tốc này. | |
![]() | |
![]() | |
Thông tin tuyến đường | |
Loại | Đường cao tốc |
Chiều dài | 83 km |
Một phần của | ![]() ![]() |
Các điểm giao cắt chính | |
Đầu Bắc | ![]() ![]() |
Đầu Nam | ![]() ![]() |
Vị trí đi qua | |
Tỉnh / Thành phố | Khánh Hòa |
Quận/Huyện | Vạn Ninh, Thị xã Ninh Hòa, Khánh Vĩnh, Diên Khánh |
Hệ thống đường | |
Phân đoạn
|
Đường cao tốc Vân Phong – Nha Trang (ký hiệu toàn tuyến là CT.01)[1] là một đoạn đường cao tốc thuộc hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông thuộc địa phận của tỉnh Khánh Hòa.[2]
Thiết kế
[sửa | sửa mã nguồn]Tuyến đường có chiều dài là 83 km, đoạn đường có điểm đầu giao với quốc lộ 1 thuộc địa phận xã Vạn Thọ, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, kết nối với đường dẫn phía Nam hầm Cổ Mã và đường cao tốc Chí Thạnh – Vân Phong; điểm cuối tại nút giao với quốc lộ 27C thuộc địa phận xã Diên Thọ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, nối tiếp với đường cao tốc Nha Trang – Cam Lâm. Giai đoạn phân kì, tuyến đường có mặt cắt ngang đạt tiêu chuẩn đường cao tốc 4 làn xe không có làn dừng khẩn cấp, bố trí một số điểm dừng khẩn cấp cách quãng 4 – 5km/1 điểm, bề rộng nền đường 17m, vận tốc thiết kế 80 – 90 km/h. Giai đoạn hoàn chỉnh, đường sẽ có 6 làn xe, 2 làn dừng khẩn cấp, vận tốc thiết kế 120 km/h.
Thi công
[sửa | sửa mã nguồn]Tuyến đường có tổng mức đầu tư là 11.808 tỷ đồng[3] và được khởi công vào ngày 1 tháng 1 năm 2023.[4] Thời gian xây dựng dự kiến là 34 tháng.
Chi tiết tuyến đường
[sửa | sửa mã nguồn]
Làn xe
[sửa | sửa mã nguồn]- 4 làn xe, có điểm dừng khẩn cấp
Chiều dài
[sửa | sửa mã nguồn]- Toàn tuyến: 83 km
Tốc độ giới hạn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tối đa: 90 km/h, Tối thiểu: 60 km/h
Lộ trình chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]- IC - Nút giao, JCT - Điểm lên xuống, SA - Khu vực dịch vụ (Trạm dừng nghỉ), TN - Hầm đường bộ, TG - Trạm thu phí, BR - Cầu
- Đơn vị đo khoảng cách là km.
Ký hiệu | Tên | Khoảng cách từ đầu tuyến |
Kết nối | Ghi chú | Vị trí | |
---|---|---|---|---|---|---|
Kết nối trực tiếp với ![]() ![]() | ||||||
1 | IC Vân Phong | 1348.0 | ![]() |
Đang thi công | Khánh Hòa | Vạn Ninh |
2 | IC Vạn Giã | 1363 | ![]() |
Đang thi công | ||
BR | Cầu Sông Lốp | ↓ | Vượt sông Lốp Đang thi công |
Ninh Hòa | ||
3 | IC CT.24 | ![]() |
Đang thi công | |||
4 | Quốc lộ 26 | 1388 | ![]() |
Đang thi công | ||
BR | Cầu Sông Cái | ↓ | Vượt sông Cái Ninh Hòa Đang thi công | |||
SA | Trạm dừng nghỉ | 1397.9 | Chưa thi công | |||
BR | Cầu Sông Chò | ↓ | Vượt sông Chò Đang thi công |
Khánh Vĩnh | ||
BR | Cầu Sông Cái | ↓ | Vượt sông Cái Nha Trang Đang thi công |
Diên Khánh | ||
5 | IC CT.25 | 1433.0 | ![]() |
Chưa thi công | ||
6 | IC Diên Thọ | 1435.9 | ![]() Đường Cao Bá Quát/Võ Nguyên Giáp |
Cuối tuyến đường cao tốc | ||
Kết nối trực tiếp với ![]() | ||||||
1.000 mi = 1.609 km; 1.000 km = 0.621 mi
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Quyết định 1454/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đường bộ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành”.
- ^ “Quyết định 910/QĐ-BGTVT 2022 dự án thành phần Vân Phong Nha Trang thuộc cao tốc Bắc Nam”. thuvienphapluat.vn. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Khởi công đồng loạt 12 dự án cao tốc Bắc Nam”. Báo điện tử VnExpress. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2023.
- ^ thanhnien.vn (1 tháng 1 năm 2023). “Khởi công dự án đường bộ cao tốc đoạn Nha Trang - Vân Phong”. thanhnien.vn. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2023.