Bước tới nội dung

Zhangixalus dugritei

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Zhangixalus dugritei
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Zhangixalus
Loài:
Z. dugritei
Danh pháp hai phần
Zhangixalus dugritei
(David, 1872)
Các đồng nghĩa
  • Polypedates dugritei David, 1872
  • Rhacophorus dugritei (David, 1872)

Zhangixalus dugritei là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc, Việt Nam, có thể cả Lào, và có thể cả Myanmar. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ôn hòa, các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đồng cỏ nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới vùng ngập nước hoặc lụt theo mùa, đầm nước ngọt, đầm nước ngọt có nước theo mùa, vườn nông thôn, và các khu rừng trước đây bị suy thoái nặng nề. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Michael Wai Neng Lau, Chou Wenhao, Yang Datong, Steven Swan, Raoul Bain (2004). Zhangixalus dugritei. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T58945A11860286. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58945A11860286.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]