Bước tới nội dung

Zephyranthes

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Zephyranthes
Zephyranthes candida
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
Bộ: Asparagales
Họ: Amaryllidaceae
Phân họ: Amaryllidoideae
Phân tông: Hippeastrinae
Chi: Zephyranthes
Herb.[1]
Các đồng nghĩa[2]
  • Aidema Ravenna
  • Argyropsis M.Roem.
  • Arviela Salisb.
  • Atamasco Raf.
  • Atamosco Adans.
  • Bathya Ravenna
  • × Cooperanthes Percy-Lanc.
  • Cooperia Herb.
  • Eithea Ravenna
  • Famatina Ravenna
  • Habranthus Herb.
  • Haylockia Herb.
  • Mesochloa Raf.
  • Myostemma Salisb.
  • Plectronema Raf.
  • Pogonema Raf.
  • Sceptranthes Graham

Zephyranthes là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae.[3][4][5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Genus: Zephyranthes Herb”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. 27 tháng 1 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ Zephyranthes Herb.”. Plants of the World Online. Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ Zephyranthes. The Plant List. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2013.
  4. ^ Stevens, P.F., Angiosperm Phylogeny Website: Asparagales: Amaryllidoideae
  5. ^ Zephyranthes etymologies Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine, Wordnik, accessed February 23, 2010, citing Century Dictionary

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Felix, W. J. P.; Felix, L. P.; Melo, N. F.; Oliveira, M. B. M.; Dutilh, J. H. A.; Carvalho, R. (28 tháng 5 năm 2011). “Karyotype variability in species of the genus Zephyranthes Herb. (Amaryllidaceae–Hippeastreae)”. Plant Systematics and Evolution. 294 (3–4): 263–271. doi:10.1007/s00606-011-0467-6.
  • Fellers, J. H. 1996. A Passion for Rainlilies: Cooperia, Habranthus and Zephyranthes. Herbertia 51:78–112.
  • Kapoor, B.M. and S. I. Tandon 1963. Contribution to the cytology of endosperm in some angiosperms IV: Zephyranthes grandiflora Lindl.. Genentica 34:1:101–112.
  • Marta, F. 2005. Breeding of Rainlilies. Bulbs: Bulletin of the International Bulb Society. 7(1)[January–June]:25–32.
  • Meerow, A.W., M. F. Fay, C.L. Guy, Q.B. Li, F.Q. Zaman and M.W. Chase. 1999. Systematics of Amaryllidaceae based on cladistic analysis of plastid RBCL and TML-F sequences of data. American Journal of Botany. 86:1325–1345.
  • Rainia, N.S. and TN Khoshhoo. 1971. Cytogenetics of Tropical Bulbous Ornamentals IX: Breeding system in Zephytanthes. Euphytica. 21:317–323.
  • RoyChowdhury, M. and J. Hubstenberger. 2006. Evaluation of cross pollination of Zephyranthes and Habranthus species and hybrids. Journal of the Arkansas Academy of Science. 60:113–118.
  • Soule, J. A. 2005. "Z" is for Zephyranthes. Explorer Newspaper (Tucson, Arizona) 24 Aug. 2005.
  • Bulbsociety Lưu trữ 2014-08-19 tại Wayback Machine
  • Florida Gardener