Bước tới nội dung

Xerospermophilus perotensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Xerospermophilus perotensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Xerospermophilus
Loài (species)X. perotensis
Danh pháp hai phần
Xerospermophilus perotensis
(Merriam, 1893)[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Spermophilus perotensis Merriam, 1893

Xerospermophilus perotensis là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Merriam mô tả năm 1893.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Álvarez-Castañeda, S. T., Castro-Arellano, I., Lacher, T. & Vázquez, E. (2008). Spermophilus perotensis. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Spermophilus perotensis”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.