Sóc tai có tua
Sciurus aberti | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Sciurus |
Phân chi (subgenus) | Otosciurus Nelson, 1899 |
Loài (species) | S. aberti |
Danh pháp hai phần | |
Sciurus aberti Woodhouse, 1853[2] | |
Phân loài | |
Danh sách
|
Sóc tai có tua, còn gọi là sóc Abert, tên khoa học Sciurus aberti, là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Woodhouse mô tả năm 1852.[2]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Linzey, A. V. (2008). Sciurus aberti. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Sciurus aberti”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sóc tai có tua. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Sóc tai có tua |
- Sciurus aberti (TSN 180173) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Fact sheet
- Sóc tai có tua tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Tham khảo Animal Diversity Web : Sciurus aberti (tiếng Anh)
- Sciurus aberti tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).