Callosciurus
Giao diện
Callosciurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene sớm đến Nay | |
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Callosciurus Gray, 1867[1] |
Loài điển hình | |
Callosciurus prevostii Desmarest, 1822 | |
Các loài | |
15, xem bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Callosciurus là một chi động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Chi này được Gray miêu tả năm 1867.[1] Loài điển hình của chi này là Callosciurus prevostii (Desmarest, 1822). Chúng được tìm thấy chủ yếu ở Đông Nam Á, mặc dù một vài loài cũng xuất hiện ở Nepal, đông bắc Ấn Độ, Bangladesh và miền nam Trung Quốc.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có khoảng 15 loài và hơn 60 phân loài[1] Chiều dài của chúng trong khoảng 13 và 27 cm (5,1 và 10,6 in), không kể phần đuôi dài 13 đến 27 cm (5,1 đến 10,6 in).[2][3] Hầu hết chúng có màu nâu-ô lui xỉn đến xám và nhiều loài có các sọc màu nhạt và tối bên hông, nhưng một vài loài có rất nhiều màu.[2]
- Callosciurus adamsi
- Callosciurus albescens
- Callosciurus baluensis
- Callosciurus caniceps
- Callosciurus erythraeus - Sóc bụng đỏ
- Callosciurus finlaysonii - Sóc mun
- Callosciurus inornatus
- Callosciurus melanogaster
- Callosciurus nigrovittatus - Sóc sọc hông bụng xám
- Callosciurus notatus - Sóc sọc hông bụng hung
- Callosciurus orestes - Sóc khoang Borneo
- Callosciurus phayrei - Sóc Phayre
- Callosciurus prevostii
- Callosciurus pygerythrus - Sóc Irrawaddy
- Callosciurus quinquestriatus - Sóc Anderson
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Callosciurus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
- ^ a b Francis, C. M. (2008). A Guide to the Mammals of Southeast Asia. ISBN 978-0-691-13551-9
- ^ Payne, J., and C. M. Francis (1985), A Field Guide to the Mammals of Borneo. ISBN 967-ngày 96 tháng 1 năm 9947
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. các trang 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.