Võ gậy tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019
Giao diện
Võ gậy tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 | |
---|---|
![]() | |
Địa điểm | Trung tâm Văn hóa và Thể thao Đại học Angeles |
Vị trí | Angeles, Pampanga |
Các ngày | 1–3 tháng 12 |
Quốc gia | 4 |
Võ gậy là một trong những môn thể thao được tranh tài tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 ở Philippines, tổ chức từ ngày 1 đến 3 tháng 12 năm 2019 tại Trung tâm Văn hóa và Thể thao Đại học Angeles ở Angeles, Pampanga.[1]
Các nước tham gia
[sửa | sửa mã nguồn]Bốn quốc gia tham gia thi đấu bộ môn gậy.[2]
Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Nam
[sửa | sửa mã nguồn]Gậy cứng
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng mục | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hạng Gà | Dexler Bolambao![]() |
Paing Soc![]() |
Deb Nget![]() |
Nguyễn Ngọc Đạt![]() | |||
Hạng lông | Niño Mark Talledo![]() |
Vũ Văn Kiên![]() |
Sok Chhun![]() |
Paing Win Thet![]() | |||
Hạng nhẹ | Villardo Cunamay![]() |
Yong Mengly![]() |
Thet Naing Oo![]() |
Vũ Đức Hùng![]() | |||
Hạng bán trung | Mike Bañares![]() |
Phú Thái Việt![]() |
Moeun Bunly![]() |
Van Lian Khawl![]() |
Padded stick
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng mục | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hạng gà | Jesper Huquire![]() |
Văn Công Quốc![]() |
Deb Nget![]() |
Nay Linn Oo![]() | |||
Hạng lông | Elmer Manlapas![]() |
Nguyễn Đức Trí![]() |
Sok Chhun![]() |
Ko Tin![]() | |||
Hạng nhẹ | Yong Mengly![]() |
Billy Joey Valenzuela![]() |
Aung Khaing Linn![]() |
Vũ Đức Hùng![]() | |||
Hạng bán trung | Carloyd Tejada![]() |
Vương Thanh Tùng![]() |
Moeun Bunly![]() |
Kyaw Thurain Tun![]() |
Anyo
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng mục | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Quyền biểu diễn vũ khí tự do | Crisamuel Delfin![]() |
Ngô Văn Huỳnh![]() |
Chhem Sila![]() |
Yar Zar Tun![]() | |||
Quyền biểu diễn vũ khí tiêu chuẩn | Đỗ Đức Trí![]() |
Mark David Puzon![]() |
Chhem Sila![]() |
Be Be Kyaw Aung![]() |
Nữ
[sửa | sửa mã nguồn]Gậy cứng
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng mục | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hạng gà | Jezebel Morcillo![]() |
Nguyễn Thị Hương![]() |
Khiev Chendaroth![]() |
Thandar Khing![]() | |||
Hạng lông | Vũ Thị Thanh Bình![]() |
Jude Oliver Rodriguez![]() |
Yuos Sanchana![]() |
Hla Nwe Aye![]() | |||
Hạng nhẹ | Đào Thị Hồng Nhung![]() |
Si Veannsonita![]() |
Moe Moe Aye![]() |
Eza Rai Yalong![]() | |||
Hạng bán trung | Nguyễn Thị Cẩm Nhi![]() |
Thet Wai Oo![]() |
Bo Chanthy![]() |
Erlin Mae Busacay![]() |
Padded stick
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng mục | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Hạng gà | Sheena Del Monte![]() |
Nguyễn Thị Hương![]() |
Khiev Chendaroth![]() |
Wut Yae Cho![]() | |||
Hạng lông | Jedah Mae Soriano![]() |
Maw Maw Oo![]() |
Yuos Sanchana![]() |
Đoàn Thị Nhuần![]() | |||
Hạng nhẹ | Ross Ashley Monville![]() |
Moe Moe Aye![]() |
Si Veannsonita![]() |
Lê Thị Vân Anh![]() | |||
Hạng bán trung | Abegail Abad![]() |
Nguyễn Thị Cúc![]() |
Bo Chanthy![]() |
L Sheilar Min Naing![]() |
Anyo
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng mục | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Quyền biểu diễn vũ khí tự do | Mary Allin Aldeguer![]() |
Triệu Thị Hoài![]() |
Eng Sou Mala![]() |
L Sheilar Min Naing![]() | |||
Quyền biểu diễn vũ khí tiêu chuẩn | Eian Dray Phoo![]() |
Ryssa Jezzel Sanchez![]() |
Eng Sou Mala![]() |
Nguyễn Phương Linh![]() |
Bảng tổng sắp huy chương
[sửa | sửa mã nguồn]Hạng | nation | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 14 | 4 | 2 | 20 |
2 | ![]() | 4 | 10 | 6 | 20 |
3 | ![]() | 1 | 4 | 15 | 20 |
4 | ![]() | 1 | 2 | 17 | 20 |
Tổng số (4 đơn vị) | 20 | 20 | 40 | 80 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “2019 SEAG Competition Schedule” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2019.
- ^ David, Jean Russel (ngày 22 tháng 11 năm 2019). “Zubiri aims to bring arnis to Asian Games, Olympics”. The Manila Times. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2019.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- SEAGames PH 2019 (tiếng Anh)