Bước tới nội dung

Vòng đấu hạng AFC Champions League Elite 2024–25

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Vòng đấu hạng của AFC Champions League Elite 2024–25 diễn ra từ ngày 16 tháng 9 năm 2024 đến ngày 19 tháng 2 năm 2025.[1]

Bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 16 tháng 8 tại InterContinental Kuala Lumpur tại Kuala Lumpur, Malaysia.[2]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]

Với mỗi khu vực, đương kim vô địch hoặc đội có hạt giống cao nhất của mỗi hiệp hội thành viên được xếp vào nhóm 1, các đội còn lại được xếp vào nhóm 2.[3]

Vùng Nhóm 1 Nhóm 2
Vùng Tây
Vùng Đông

Bảng đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Mỗi đội được xếp vào một vị trí trong bảng đấu cho khu vực của họ: cột A-C cho vùng Tây và D-F cho vùng Đông. Các đội từ nhóm 1 được xếp vào vị trí 1 hoặc 2 trong khi các đội từ nhóm 2 được xếp vào vị trí 3 hoặc 4.[3]

Cột A B C D E F
Thứ tự Vùng Tây Vùng Đông
1 Uzbekistan Pakhtakor Qatar Al-Sadd Iran Persepolis Hàn Quốc Ulsan HD Trung Quốc Cảng Thượng Hải Malaysia Johor Darul Ta'zim
2 Ả Rập Xê Út Al-Hilal Iraq Al-Shorta Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Úc Central Coast Mariners Thái Lan Buriram United Nhật Bản Vissel Kobe
3 Ả Rập Xê Út Al-Nassr Qatar Al-Rayyan Iran Esteghlal Hàn Quốc Pohang Steelers Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Nhật Bản Yokohama F. Marinos
4 Ả Rập Xê Út Al-Ahli Qatar Al-Gharafa Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl Hàn Quốc Gwangju Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải Nhật Bản Kawasaki Frontale

Đối thủ vòng đấu hạng theo câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng Tây
Câu lạc bộ Đối thủ của nhóm 1 Đối thủ của nhóm 2
Nhà Khách Nhà Khách
Uzbekistan Pakhtakor Qatar Al-Sadd Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Persepolis Iraq Al-Shorta Qatar Al-Rayyan Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl Iran Esteghlal Qatar Al-Gharafa
Qatar Al-Sadd Iran Persepolis Ả Rập Xê Út Al-Hilal Uzbekistan Pakhtakor Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Esteghlal Ả Rập Xê Út Al-Ahli Ả Rập Xê Út Al-Nassr Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Iran Persepolis Uzbekistan Pakhtakor Iraq Al-Shorta Qatar Al-Sadd Ả Rập Xê Út Al-Hilal Ả Rập Xê Út Al-Nassr Qatar Al-Gharafa Qatar Al-Rayyan Ả Rập Xê Út Al-Ahli
Ả Rập Xê Út Al-Hilal Iran Persepolis Iraq Al-Shorta Qatar Al-Sadd Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Esteghlal Qatar Al-Gharafa Qatar Al-Rayyan Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Iraq Al-Shorta Uzbekistan Pakhtakor Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Persepolis Ả Rập Xê Út Al-Hilal Ả Rập Xê Út Al-Nassr Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl Iran Esteghlal Ả Rập Xê Út Al-Ahli
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Qatar Al-Sadd Ả Rập Xê Út Al-Hilal Uzbekistan Pakhtakor Iraq Al-Shorta Qatar Al-Rayyan Ả Rập Xê Út Al-Ahli Ả Rập Xê Út Al-Nassr Qatar Al-Gharafa
Ả Rập Xê Út Al-Nassr Qatar Al-Sadd Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Persepolis Iraq Al-Shorta Qatar Al-Rayyan Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl Iran Esteghlal Qatar Al-Gharafa
Qatar Al-Rayyan Iran Persepolis Ả Rập Xê Út Al-Hilal Uzbekistan Pakhtakor Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Esteghlal Ả Rập Xê Út Al-Ahli Ả Rập Xê Út Al-Nassr Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Iran Esteghlal Uzbekistan Pakhtakor Iraq Al-Shorta Qatar Al-Sadd Ả Rập Xê Út Al-Hilal Ả Rập Xê Út Al-Nassr Qatar Al-Gharafa Qatar Al-Rayyan Ả Rập Xê Út Al-Ahli
Ả Rập Xê Út Al-Ahli Iran Persepolis Iraq Al-Shorta Qatar Al-Sadd Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Esteghlal Qatar Al-Gharafa Qatar Al-Rayyan Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Qatar Al-Gharafa Uzbekistan Pakhtakor Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain Iran Persepolis Ả Rập Xê Út Al-Hilal Ả Rập Xê Út Al-Nassr Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl Iran Esteghlal Ả Rập Xê Út Al-Ahli
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl Qatar Al-Sadd Ả Rập Xê Út Al-Hilal Uzbekistan Pakhtakor Iraq Al-Shorta Qatar Al-Rayyan Ả Rập Xê Út Al-Ahli Ả Rập Xê Út Al-Nassr Qatar Al-Gharafa
Vùng Đông
Câu lạc bộ Đối thủ của nhóm 1 Đối thủ của nhóm 2
Nhà Khách Nhà Khách
Hàn Quốc Ulsan HD Trung Quốc Cảng Thượng Hải Nhật Bản Vissel Kobe Malaysia Johor Darul Ta'zim Thái Lan Buriram United Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Nhật Bản Kawasaki Frontale Nhật Bản Yokohama F. Marinos Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải
Trung Quốc Cảng Thượng Hải Malaysia Johor Darul Ta'zim Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Ulsan HD Nhật Bản Vissel Kobe Nhật Bản Yokohama F. Marinos Hàn Quốc Gwangju Hàn Quốc Pohang Steelers Nhật Bản Kawasaki Frontale
Malaysia Johor Darul Ta'zim Hàn Quốc Ulsan HD Thái Lan Buriram United Trung Quốc Cảng Thượng Hải Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Pohang Steelers Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Hàn Quốc Gwangju
Úc Central Coast Mariners Malaysia Johor Darul Ta'zim Thái Lan Buriram United Trung Quốc Cảng Thượng Hải Nhật Bản Vissel Kobe Nhật Bản Yokohama F. Marinos Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Nhật Bản Kawasaki Frontale
Thái Lan Buriram United Hàn Quốc Ulsan HD Nhật Bản Vissel Kobe Malaysia Johor Darul Ta'zim Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Pohang Steelers Nhật Bản Kawasaki Frontale Nhật Bản Yokohama F. Marinos Hàn Quốc Gwangju
Nhật Bản Vissel Kobe Trung Quốc Cảng Thượng Hải Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Ulsan HD Thái Lan Buriram United Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Hàn Quốc Gwangju Hàn Quốc Pohang Steelers Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải
Hàn Quốc Pohang Steelers Trung Quốc Cảng Thượng Hải Nhật Bản Vissel Kobe Malaysia Johor Darul Ta'zim Thái Lan Buriram United Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Nhật Bản Kawasaki Frontale Nhật Bản Yokohama F. Marinos Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải
Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Malaysia Johor Darul Ta'zim Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Ulsan HD Nhật Bản Vissel Kobe Nhật Bản Yokohama F. Marinos Hàn Quốc Gwangju Hàn Quốc Pohang Steelers Nhật Bản Kawasaki Frontale
Nhật Bản Yokohama F. Marinos Hàn Quốc Ulsan HD Thái Lan Buriram United Trung Quốc Cảng Thượng Hải Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Pohang Steelers Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Hàn Quốc Gwangju
Hàn Quốc Gwangju Malaysia Johor Darul Ta'zim Thái Lan Buriram United Trung Quốc Cảng Thượng Hải Nhật Bản Vissel Kobe Nhật Bản Yokohama F. Marinos Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Nhật Bản Kawasaki Frontale
Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải Hàn Quốc Ulsan HD Nhật Bản Vissel Kobe Malaysia Johor Darul Ta'zim Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Pohang Steelers Nhật Bản Kawasaki Frontale Nhật Bản Yokohama F. Marinos Hàn Quốc Gwangju
Nhật Bản Kawasaki Frontale Trung Quốc Cảng Thượng Hải Úc Central Coast Mariners Hàn Quốc Ulsan HD Thái Lan Buriram United Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn Hàn Quốc Gwangju Hàn Quốc Pohang Steelers Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lịch thi đấu của vòng đấu hạng như sau.[4] Lịch thi đấu chi tiết đã được công bố vào ngày 16 tháng 8 năm 2024.[5][6][2]

Vòng Ngày
Vùng Tây Vùng Đông
Lượt trận 1 16–17 tháng 9 năm 2024 (2024-09-17) 17–18 tháng 9 năm 2024 (2024-09-18)
Lượt trận 2 30 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2024 (2024-10-01) 1–2 tháng 10 năm 2024 (2024-10-02)
Lượt trận 3 21–22 tháng 10 năm 2024 (2024-10-22) 22–22 tháng 10 năm 2024 (2024-10-22)
Lượt trận 4 4–5 tháng 11 năm 2024 (2024-11-05) 5–6 tháng 11 năm 2024 (2024-11-06)
Lượt trận 5 25–26 tháng 11 năm 2024 (2024-11-26) 26–27 tháng 11 năm 2024 (2024-11-27)
Lượt trận 6 2–3 tháng 12 năm 2024 (2024-12-03) 3–4 tháng 12 năm 2024 (2024-12-04)
Lượt trận 7 3–4 tháng 2 năm 2025 (2025-02-04) 11–12 tháng 2 năm 2025 (2025-02-12)
Lượt trận 8 17–18 tháng 2 năm 2025 (2025-02-18) 18–19 tháng 2 năm 2025 (2025-02-19)

Vùng Tây

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal 3 3 0 0 13 5 +8 9 Giành quyền tham dự vòng 16 đội
2 Ả Rập Xê Út Al-Ahli 3 3 0 0 5 1 +4 9
3 Qatar Al-Sadd 3 2 1 0 4 1 +3 7
4 Ả Rập Xê Út Al-Nassr 3 2 1 0 4 2 +2 7
5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl 3 2 0 1 3 3 0 6
6 Iran Esteghlal 3 1 0 2 3 3 0 3
7 Qatar Al-Gharafa 3 1 0 2 5 7 −2 3
8 Uzbekistan Pakhtakor 3 0 2 1 1 2 −1 2
9 Iraq Al-Shorta 3 0 2 1 1 6 −5 2
10 Iran Persepolis 3 0 1 2 1 3 −2 1
11 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain 3 0 1 2 7 10 −3 1
12 Qatar Al-Rayyan 3 0 0 3 3 7 −4 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 tháng 10 năm 2024. Nguồn: Asian Football Confederation
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Loạt sút luân lưu nếu hòa ở những trận cuối; 6) Điểm thẻ phạt; 7) Bốc thăm.

Tóm tắt kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Lượt trận 1
Đội nhàTỷ sốĐội khách
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1–1Qatar Al-Sadd
Al-Shorta Iraq1–1Ả Rập Xê Út Al-Nassr
Esteghlal Iran3–0Qatar Al-Gharafa
Al-Ahli Ả Rập Xê Út1–0Iran Persepolis
Pakhtakor Uzbekistan0–1Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Al-Rayyan Qatar1–3Ả Rập Xê Út Al-Hilal

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt trận 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1–1Qatar Al-Sadd
Chi tiết
Khán giả: 18.926
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)

Al-Shorta Iraq1–1Ả Rập Xê Út Al-Nassr
Chi tiết
Khán giả: 29.270
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Kuwait)

Esteghlal Iran3–0Qatar Al-Gharafa
Chi tiết

Al-Ahli Ả Rập Xê Út1–0Iran Persepolis
Chi tiết

Pakhtakor Uzbekistan0–1Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Chi tiết
Khán giả: 3.750
Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)

Al-Rayyan Qatar1–3Ả Rập Xê Út Al-Hilal
Chi tiết

Lượt trận 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Al-Sadd Qatar2–0Iran Esteghlal
Chi tiết

Persepolis Iran1–1Uzbekistan Pakhtakor
Chi tiết
Khán giả: 6.942
Trọng tài: Abdullah Jamali (Kuwait)

Al Wasl Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất0–2Ả Rập Xê Út Al-Ahli
Chi tiết
Khán giả: 5.731
Trọng tài: Kim Hee-gon (Hàn Quốc)

Al-Nassr Ả Rập Xê Út2–1Qatar Al-Rayyan
Chi tiết

Al-Gharafa Qatar4–2Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain
Chi tiết
Khán giả: 3.878
Trọng tài: Kimura Hiroyuki (Nhật Bản)

Al-Hilal Ả Rập Xê Út5–0Iraq Al-Shorta
Chi tiết
Khán giả: 12.434
Trọng tài: Qasim Matar Al-Hatmi (Oman)

Lượt trận 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Al-Shorta Iraq0–0Uzbekistan Pakhtakor
Chi tiết

Al-Sadd Qatar1–0Iran Persepolis
Chi tiết
Khán giả: 4.071
Trọng tài: Araki Yusuke (Nhật Bản)

Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất4–5Ả Rập Xê Út Al-Hilal
Chi tiết

Al-Rayyan Qatar1–2Ả Rập Xê Út Al-Ahli
Chi tiết
Khán giả: 8.377
Trọng tài: Ahmed Al-Ali (Kuwait)

Esteghlal Iran0–1Ả Rập Xê Út Al Nassr
Chi tiết
Khán giả: 7.600
Trọng tài: Adham Makhadmeh (Jordan)

Al-Gharafa Qatar1–2Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Chi tiết

Lượt trận 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Al Wasl Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtvQatar Al-Sadd


Persepolis IranvQatar Al-Gharafa

Al-Hilal Ả Rập Xê ÚtvIran Esteghlal

Pakhtakor UzbekistanvQatar Al-Rayyan

Al-Nassr Ả Rập Xê ÚtvCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain

Lượt trận 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtvẢ Rập Xê Út Al-Ahli

Esteghlal IranvUzbekistan Pakhtakor

Al-Gharafa QatarvẢ Rập Xê Út Al-Nassr

Al-Rayyan QatarvIran Persepolis

Al-Shorta IraqvCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl

Al-Sadd QatarvẢ Rập Xê Út Al-Hilal

Lượt trận 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Persepolis IranvIraq Al-Shorta


Al Wasl Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtvQatar Al-Rayyan

Al-Nassr Ả Rập Xê ÚtvQatar Al-Sadd

Pakhtakor UzbekistanvCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain

Al-Hilal Ả Rập Xê ÚtvQatar Al-Gharafa

Lượt trận 7

[sửa | sửa mã nguồn]
Al Ain Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtvQatar Al-Rayyan

Esteghlal IranvIraq Al-Shorta

Al-Sadd QatarvẢ Rập Xê Út Al-Ahli

Al-Nassr Ả Rập Xê ÚtvCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl
Al-Gharafa QatarvUzbekistan Pakhtakor

Al-Hilal Ả Rập Xê ÚtvIran Persepolis

Lượt trận 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Pakhtakor UzbekistanvQatar Al-Sadd

Al-Shorta IraqvCác Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain

Persepolis IranvẢ Rập Xê Út Al-Nassr


Al-Rayyan QatarvIran Esteghlal

Al Wasl Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtvẢ Rập Xê Út Al-Hilal

Vùng Đông

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Hàn Quốc Gwangju 3 3 0 0 11 4 +7 9 Giành quyền tham dự vòng 16 đội
2 Nhật Bản Vissel Kobe 3 2 1 0 4 1 +3 7
3 Thái Lan Buriram United 3 2 1 0 3 1 +2 7
4 Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải 3 2 0 1 6 4 +2 6
5 Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn 3 1 1 1 6 5 +1 4
6 Malaysia Johor Darul Ta'zim 3 1 1 1 6 5 +1 4
7 Nhật Bản Yokohama F. Marinos 3 1 1 1 9 9 0 4
8 Trung Quốc Cảng Thượng Hải 3 1 1 1 5 7 −2 4
9 Hàn Quốc Pohang Steelers 3 1 0 2 4 5 −1 3
10 Nhật Bản Kawasaki Frontale 3 1 0 2 1 3 −2 3
11 Úc Central Coast Mariners 3 0 0 3 4 8 −4 0
12 Hàn Quốc Ulsan HD 3 0 0 3 0 7 −7 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 23 tháng 10 năm 2024. Nguồn: Asian Football Confederation
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Loạt sút luân lưu nếu hòa ở những trận cuối; 6) Điểm thẻ phạt; 7) Bốc thăm.

Tóm tắt kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Các trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượt trận 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Gwangju Hàn Quốc7–3Nhật Bản Yokohama F. Marinos
Chi tiết

Sơn Đông Thái Sơn Trung Quốc3–1Úc Central Coast Mariners
Chi tiết
Khán giả: 16.896
Trọng tài: Khalid Saleh Al-Turais (Saudi Arabia)

Buriram United Thái Lan0–0Nhật Bản Vissel Kobe
Chi tiết
Khán giả: 16.793
Trọng tài: Muhammad Taqi (Singapore)

Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc4–1Hàn Quốc Pohang Steelers
Chi tiết
Khán giả: 23.849
Trọng tài: Salman Ahmad Falahi (Qatar)

Ulsan HD Hàn Quốc0–1Nhật Bản Kawasaki Frontale
Chi tiết
Khán giả: 9.673
Trọng tài: Omar Mohamed Al-Ali (United Arab Emirates)

Cảng Thượng Hải Trung Quốc2–2Malaysia Johor Darul Ta'zim
Chi tiết

Lượt trận 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Central Coast Mariners Úc1–2Thái Lan Buriram United
Chi tiết

Kawasaki Frontale Nhật Bản0–1Hàn Quốc Gwangju
Chi tiết

Pohang Steelers Hàn Quốc3–0Trung Quốc Cảng Thượng Hải
Chi tiết
Khán giả: 5.309
Trọng tài: Mooud Bonyadifard (Iran)

Johor Darul Ta'zim Malaysia3–0Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải
Chi tiết
Khán giả: 31.386
Trọng tài: Adel Ali Ahmed Khamis Al Naqbi (United Arab Emirates)

Vissel Kobe Nhật Bản2–1Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn
Chi tiết

Yokohama F. Marinos Nhật Bản4–0Hàn Quốc Ulsan HD
Chi tiết
Khán giả: 8.153
Trọng tài: Mohammed Al Hoaish (Saudi Arabia)

Lượt trận 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Gwangju Hàn Quốc3–1Malaysia Johor Darul Ta'zim
Chi tiết
Khán giả: 2.101
Trọng tài: Salman Ahmad Falahi (Qatar)

Cảng Thượng Hải Trung Quốc3–2Úc Central Coast Mariners
Chi tiết
Khán giả: 10.728
Trọng tài: Sadullo Gulmurodi (Tajikistan)

Sơn Đông Thái Sơn Trung Quốc2–2Nhật Bản Yokohama F. Marinos
Chi tiết
Khán giả: 24.796
Trọng tài: Omar Mohamed Al-Ali (United Arab Emirates)

Buriram United Thái Lan1–0Hàn Quốc Pohang Steelers
Chi tiết
Khán giả: 25.206
Trọng tài: Khalid Saleh Al-Turais (Saudi Arabia)

Ulsan HD Hàn Quốc0–2Nhật Bản Vissel Kobe
Chi tiết

Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc2–0Nhật Bản Kawasaki Frontale
Chi tiết

Lượt trận 4

[sửa | sửa mã nguồn]



Johor Darul Ta'zim MalaysiavHàn Quốc Ulsan HD

Pohang Steelers Hàn QuốcvTrung Quốc Sơn Đông Thái Sơn

Lượt trận 5

[sửa | sửa mã nguồn]



Buriram United Thái LanvNhật Bản Kawasaki Frontale


Lượt trận 6

[sửa | sửa mã nguồn]

Pohang Steelers Hàn QuốcvNhật Bản Vissel Kobe




Lượt trận 7

[sửa | sửa mã nguồn]


Pohang Steelers Hàn QuốcvNhật Bản Kawasaki Frontale



Buriram United Thái LanvHàn Quốc Ulsan HD

Lượt trận 8

[sửa | sửa mã nguồn]
Gwangju Hàn QuốcvThái Lan Buriram United





  1. ^ a b c d Al-Shorta thi đấu các trận sân nhà ở Sân vận động Quốc tế Al-Madina, Baghdad, và Sân vận động Quốc tế Karbala, Karbala, thay vì sân nhà thường xuyên Sân vận động Al-Shaab, Baghdad.
  2. ^ a b c d Pakhtakor thi đấu các trận sân nhà ở Sân vận động JAR, Tashkent, thay vì sân nhà thường xuyên Sân vận động Trung tâm Pakhtakor, Tashkent.
  3. ^ a b c d Al-Gharafa thi đấu các trận sân nhà ở Sân vận động Al Bayt, Al Khor, thay cho sân nhà thường xuyên Sân vận động Thani bin Jassim, Al Rayyan.
  4. ^ Esteghlal thi đấu trận sân nhà gặp Al Nassr tại Sân vận động Rashid, Dubai do lo ngại an ninh liên quan đến xung đột Iran–Israel.[7]
  5. ^ Gwangju thi đấu các trận sân nhà tại Sân vận động Yongin Mireu, Yongin, thay vì sân nhà thường xuyên Sân vận động World Cup GwangjuSân vận động bóng đá Gwangju, Gwangju.
  6. ^ Ulsan HD thi đấu các trận sân nhà tại Sân vận động Ulsan, Ulsan thay vì sân nhà thường xuyên Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu, Ulsan.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “AFC Competitions Calendar (Jul 2024 - Jun 2025)” (PDF). the-AFC.com. Asian Football Confederation. Truy cập ngày 7 tháng 8 năm 2024.
  2. ^ a b “#ACLElite League Stage hopefuls learn opponents”. Asian Football Confederation. 20 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2024.
  3. ^ a b “Live: AFC Champions League Elite™ 2024/25 League Stage Draw” (video). Asian Football Confederation. 16 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2024 – qua YouTube.
  4. ^ “AFC Competitions Committee approves key decisions on reformatted competitions”. AFC. 1 tháng 7 năm 2023.
  5. ^ “2024–25 AFC Champions League Elite League Stage Draw Results & Match Schedule” (PDF). Asian Football Confederation. 16 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2024.
  6. ^ “2024–25 AFC Champions League Elite League Stage Pairings” (PDF). Asian Football Confederation. 16 tháng 8 năm 2024. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2024.
  7. ^ “AFC confirms Dubai as venue for Al Nassr upcoming match against Esteghlal”. Saudi Gazette (bằng tiếng Anh). 15 tháng 10 năm 2024. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2024.

Liên kết bên ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]