Bước tới nội dung

Bản mẫu:Vòng đấu hạng AFC Champions League Elite 2024–25

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]
Vùng Tây
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HIL AHL SAD NSR WAS EST GHA PAK SHO PRS AIN RYN
1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal 3 3 0 0 13 5 +8 9 Giành quyền tham dự vòng 16 đội 4 Nov 3 Dec 5–0 4 Feb
2 Ả Rập Xê Út Al-Ahli 3 3 0 0 5 1 +4 9 2 Dec 17 Feb 4 Nov 1–0
3 Qatar Al-Sadd 3 2 1 0 4 1 +3 7 26 Nov 3 Feb 2–0 1–0
4 Ả Rập Xê Út Al-Nassr 3 2 1 0 4 2 +2 7 2 Dec 3 Feb 5 Nov 2–1
5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl 3 2 0 1 3 3 0 6 18 Feb 0–2 4 Nov 2 Dec
6 Iran Esteghlal 3 1 0 2 3 3 0 3 0–1 3–0 25 Nov 3 Feb
7 Qatar Al-Gharafa 3 1 0 2 5 7 −2 3 25 Nov 1–2 4 Feb 4–2
8 Uzbekistan Pakhtakor 3 0 2 1 1 2 −1 2 17 Feb 0–1 3 Dec 5 Nov
9 Iraq Al-Shorta 3 0 2 1 1 6 −5 2 1–1 26 Nov 0–0 17 Feb
10 Iran Persepolis 3 0 1 2 1 3 −2 1 17 Feb 4 Nov 1–1 2 Dec
11 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain 3 0 1 2 7 10 −3 1 4–5 25 Nov 1–1 3 Feb
12 Qatar Al-Rayyan 3 0 0 3 3 7 −4 0 1–3 1–2 18 Feb 25 Nov
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 22 tháng 10 năm 2024. Nguồn: Asian Football Confederation
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Loạt sút luân lưu nếu hòa ở những trận cuối; 6) Điểm thẻ phạt; 7) Bốc thăm.
Vùng Đông
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự GWA VIS BUR SHS SHT JDT FMA SHP POH KWF CCM UHD
1 Hàn Quốc Gwangju 3 3 0 0 11 4 +7 9 Giành quyền tham dự vòng 16 đội 18 Feb 27 Nov 3–1 7–3
2 Nhật Bản Vissel Kobe 3 2 1 0 4 1 +3 7 5 Nov 2–1 11 Feb 26 Nov
3 Thái Lan Buriram United 3 2 1 0 3 1 +2 7 0–0 1–0 26 Nov 12 Feb
4 Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải 3 2 0 1 6 4 +2 6 18 Feb 4−1 2–0 4 Dec
5 Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn 3 1 1 1 6 5 +1 4 11 Feb 26 Nov 2–2 3–1
6 Malaysia Johor Darul Ta'zim 3 1 1 1 6 5 +1 4 3 Dec 3–0 18 Feb 5 Nov
7 Nhật Bản Yokohama F. Marinos 3 1 1 1 9 9 0 4 6 Nov 12 Feb 27 Nov 4–0
8 Trung Quốc Cảng Thượng Hải 3 1 1 1 5 7 −2 4 3 Dec 2–2 19 Feb 3–2
9 Hàn Quốc Pohang Steelers 3 1 0 2 4 5 −1 3 3 Dec 6 Nov 3–0 11 Feb
10 Nhật Bản Kawasaki Frontale 3 1 0 2 1 3 −2 3 0–1 4 Dec 5 Nov 18 Feb
11 Úc Central Coast Mariners 3 0 0 3 4 8 −4 0 1–2 5 Nov 11 Feb 3 Dec
12 Hàn Quốc Ulsan HD 3 0 0 3 0 7 −7 0 0–2 19 Feb 26 Nov 0–1
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 23 tháng 10 năm 2024. Nguồn: Asian Football Confederation
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Loạt sút luân lưu nếu hòa ở những trận cuối; 6) Điểm thẻ phạt; 7) Bốc thăm.